mugol trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mugol trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mugol trong Tiếng Ba Lan.

Từ mugol trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Muggle, muggle, Muggle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mugol

Muggle

noun

Pani Burbage uważa, że mugole nie różnią się zbytnio od nas.
Quý cô Burbage đây tin rằng Muggle không quá khác biệt so với chúng ta.

muggle

noun

Pani Burbage uważa, że mugole nie różnią się zbytnio od nas.
Quý cô Burbage đây tin rằng Muggle không quá khác biệt so với chúng ta.

Muggle

Niby taki Mugol, jak ty, miałby chłopaka zatrzymać?
Một Muggle bự như ngươi sẽ cấm cản thằng bé ra sao đây?

Xem thêm ví dụ

Genialni są ci mugole.
Tài tình thật, những tay Muggles này.
Ależ ci mugole mają czysto.
Đám Muggle này sạch thật.
Kto z uczniów uważa dzieci mugoli za śmiecie?
Ta biết ai công khai chỉ trích những phù thuỷ xuất thân từ Muggles là cặn bã?
W sprawie Harry'ego Pottera... prawo jasno stwierdza, że w obecności mugoli można posłużyć się magią w sytuacji zagrożenia życia.
. Còn về trường hợp của Harry Potter luật đã nêu rõ rằng có thể sử dụng pháp thuật trước sự chứng kiến của Muggle trong tình thế bị đe dọa đến tính mạng.
Mieszkający tu Mugole wypoczywają na Wyspach Kanaryjskich.
Chủ nhân ngôi nhà này đang đi nghỉ ở quần đảo Canary.
Nie chronisz Premiera mugoli?
Kingsley, anh không trông nom Thủ tướng sao?
Niby taki Mugol, jak ty, miałby chłopaka zatrzymać?
Một Muggle bự như ngươi sẽ cấm cản thằng bé ra sao đây?
że z rozmysłem i absolutną świadomością łamania prawa użył zaklęcia Patronusa w obecności mugola.
" Bị cáo hành động có dụng ý và hoàn toàn ý thức được tính bất hợp pháp của hành động của mình trình diễn bùa gọi hồn Thần Hộ Mệnh trước sự hiện diện của một Muggle. "
Mugole nie mogą zobaczyć Dementorów, prawda, chłopcze?
Dân Muggle thì đâu có thấy bọn Giám ngục, phải không?
O ile dobrze pamiętam, twój ojciec pracuje w Urzędzie Niewłaściwego Użycia Produktów Mugoli, tak?
Ta tưởng cha của trò làm việc ở SỞ DÙNG SAI CHẾ PHẨM MUGLE chứ?
Gdybyśmy nie żenili się z mugolami, już dawno byśmy wymarli.
Nếu chúng ta không kết hôn với Muggle thì chúng ta đã tuyệt chủng rồi.
O której masz pociąg powrotny do świata mugoli?
Chừng nào mày phải lên tàu quay về với tụi Muggle?
Niestety, miałeś pecha dorastać w rodzinie największego mugola, jakiego oglądały moje oczy.
Thật không may là con được nuôi lớn lên trong một gia đình Muggle điển hình nhất mà ta để mắt tới.
Myślisz, że będę wiecznie używać nazwiska mojego ojca, nędznego mugola?
Mày tưởng là tao khoái xài tên họ của người cha Muggle thô tục của tao mãi mãi sao?
Fred i George latali tym fordem już sześć albo siedem razy i żaden mugol ich nie zauważył.
Anh Fred với anh George đã lái cái xe bay ít nhất năm hay sáu lần, mà có Muggle nào nhìn thấy đâu?
Jak go zabierzecie, urodzeni wśrd mugoli nie będą tutaj mieli najmniejszej szansy!
Cụ mà ra khỏi trường thì những người xuất thân con nhà Muggle sẽ không còn cơ hội sống sót.
Można by pomyśleć, że powinni być trochę ostrożniejsi, ale nie... Nawet mugole zauważyli, że coś się święci.
Đáng lẽ ông phải thấy là họ nên cẩn thận một chút chứ — ngay ca dân Muggles cũng nhận thấy có chuyện gì đó đang xảy ra.
Pani Burbage uważa, że mugole nie różnią się zbytnio od nas.
Quý cô Burbage đây tin rằng Muggle không quá khác biệt so với chúng ta.
Mugole?
Muggle?
Nagini mówi, że pod drzwiami podsłuchuje jakiś stary mugol.
Theo như Nagini thì có một lão Muggle đang đứng ngay ngoài cửa căn phòng này.
To najgorsi Mugole na świecie.
Không có Muggle nào tệ hơn được họ đâu.
To nie bolało, ale trzeba było uważać, żeby mugole nie zauważyli, jak się znika.
Cũng chẳng có gì đau đớn nhưng phải làm một cách cẩn thận để không một Muggle nào nhận thấy mình bỗng nhiên biến mất.
Jak powiadają mugole: prawda zwycięży.
Như bọn Muggle bảo ấy, " sự thật luôn là sự thật ".
Chciał nauczać magii tylko uczniów z magicznych rodzin, ponieważ wierzył, że studenci, którzy są dziećmi mugoli, mogą być niegodni zaufania i nie lubił ich uczyć.
Ông cho rằng pháp thuật chỉ nên được truyền dạy cho con cái những gia đình thuần chủng mà thôi và không thích thu nhận những đứa trẻ con nhà Muggle vì cho rằng chúng không đáng tin cậy.
Miał negatywny stosunek do czarodziejów pochodzących od mugoli.
Đây là dạng phù thủy ngược lại với những phù thủy xuất thân từ Muggle.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mugol trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.