mydło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mydło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mydło trong Tiếng Ba Lan.

Từ mydło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xà-phòng, xà bông, xà phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mydło

xà-phòng

noun

Folusznik to osoba zajmująca się oczyszczaniem lub wybielaniem tkanin za pomocą mydła.
Một thợ giặt là một người làm sạch hay làm trắng vải bằng xà phòng.

xà bông

noun (substancja używana do mycia i prania)

To wielki wstyd, by przerabiać inteligentne zwierzęta na mydło.
Có vẻ như rất đáng tiếc khi đem những con ngựa tốt như vậy làm -bông.

xà phòng

noun

Folusznik to osoba zajmująca się oczyszczaniem lub wybielaniem tkanin za pomocą mydła.
Một thợ giặt là một người làm sạch hay làm trắng vải bằng xà phòng.

Xem thêm ví dụ

Mydło, szampon, notatnik.
Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp.
Malutkie kostki mydła.
Những thanh xà phòng nhỏ.
Codziennie myj twarz wodą z mydłem
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
Europejscy Świadkowie zebrali tony mleka sojowego, odzieży, butów, podręczników i mydła.
Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng.
Z powodu mydła.
xà phòng.
Możesz podać mydło?
Đưa giùm xà phòng.
Myłem się tym samym mydłem, a mój ręcznik nie wygląda, kurwa, jak podpaska.
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Usuniesz zarazki, jeśli użyjesz wody z mydłem lub z popiołem.
Dùng bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
Nie chodzi tu o sprzedaż mydła, cel jest bardziej rozległy.
Nó không phải là để bán xà phòng có một mục tiêu to lớn hơn trong đó.
To jest mydło zrobione z nanocząstek srebra, mających właściwości antybakteryjne.
Đây là loại xà phòng làm từ hạt bạc nanô với đặc tính kháng khuẩn.
Na początku XX wieku robiły tak firmy produkujące mydło.
Công ty sản xuất xà phòng đã làm điều này vào đầu thế kỉ 20.
Olejek lawendowy z farmy Byrona służy do produkcji mydeł, kremów i świec.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Kraje rozwijające się wprowadziły mydło, wodę i szczepionki.
Các quốc gia đang phát triển đã bắt đầu sử dụng xà phòng, nước, vắc- xin.
„Wzięliśmy ścierki, wiadra z wodą i mydło, aby oczyścić parkan i pomóc w utrzymaniu domu Ojca Niebieskiego w czystości” — powiedziała dziesięcioletnia Sara M.
Sara M., 10 tuổi, nói: “Chúng em lấy giẻ lau, thùng nước, xà bông để lau sạch hàng rào và giữ cho nhà của Cha Thiên Thượng được sạch sẽ.
Nie chodzi tu o sprzedaż mydła, tylko o zapewnienie, że poprzez ten proces możemy zmieniać życie ludzi.
Nó không phải là bán xà phòng, mà đó chính là đảm bảo rằng trong quy trình này bạn có thể thay đổi cuộc sống của nhiều người.
Do dobrych nawyków higienicznych należy mycie rąk mydłem przed jedzeniem i przyrządzaniem posiłków, po skorzystaniu z toalety oraz po umyciu albo przewinięciu niemowlęcia.
Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé.
Mydło i pasta do zębów są w łazience.
Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi.
Zapytaj uczniów, co wspólnego ma ogień z mydłem.
Hỏi học sinh lửa và xà phòng có điểm gì giống nhau.
Istnieje stara żydowska opowieść o wytwórcy mydeł, który nie wierzył w Boga.
Có một câu chuyện cổ tích Do Thái về một người làm xà phòng không tin vào Thượng Đế.
Po każdym skorzystaniu z toalety, a także przed posiłkami należy myć ręce wodą i mydłem.
Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Wyobraź sobie jaśniejący ognień i kawałek mydła.
Hãy tưởng tượng ra một ngọn lửa rực rỡ và thuốc tẩy.
Mamy mydło od tysięcy lat, a mimo to te dzieci są bardzo brudne.
Chúng ta đã có xà phòng trong hàng ngàn năm, vậy mà những đứa trẻ đó thật là dơ bẩn.
Cała pachnie pani mydłem.
Khắp người bà có mùi như -bông.
Battaglii zabrał nam mydło i brzytwy, zakręcił wodę, nie dał mundurów ani paczek z Czerwonego Krzyża. Dostajemy głodowe racje.
Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần.
Będziesz pachniał jak mydło dla dziewczyn.
Thế thì anh sẽ có mùi như con gái ý!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mydło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.