μύλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μύλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μύλος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μύλος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cối xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μύλος

cối xay

noun

Οι μύλοι αυτοί πλησίαζαν σε ύψος ακόμη και τα δύο μέτρα.
Những cối xay này cao đến 1,80 mét.

Xem thêm ví dụ

Είναι μύλοι ζάχαρης μικρής κλίμακας.
Chúng là những máy ép đường loại nhỏ.
Τον πρώτο αιώνα Κ.Χ., οι Ιουδαίοι της Παλαιστίνης γνώριζαν ήδη το μύλο αυτό, αφού ο Ιησούς μίλησε για «μια μυλόπετρα, σαν αυτήν που τη γυρίζει ένα γαϊδούρι».—Μάρκος 9:42.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
Απλά επιστοιβάζεται δίπλα στο μύλο ζάχαρης μέχρι να την κάψουν.
Họ chất đống cạnh máy cho đến khi nhiều quá thì đốt đi.
Έχουμε και περιστέρια που πετούν γύρω από το μύλο, όπως όταν ήμουν μικρός.
Mày có mấy con ngỗng bay vòng quanh cái cối xay gió, giống như hồi nhỏ tao từng thấy.
Το πτώμα βρέθηκε ακρωτηριασμένο στη γέφυρα, κοντά στον παλιό μύλο.
Thi thể không toàn vẹn... được tìm thấy ở cầu North Creek cạnh nhà máy gỗ cũ.
Τι απόδοση είχε ο νερόμυλος σε σύγκριση με άλλους μύλους;
Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác?
Αυτό το είδος μύλου εξυπηρετούσε τους στρατιώτες, τους ναυτικούς ή τα μικρά νοικοκυριά που βρίσκονταν μακριά από εγκαταστάσεις αλέσματος.
Loại cối này đáp ứng nhu cầu của binh lính, những người đi biển, hoặc những gia đình nhỏ sống xa những cơ sở xay giã.
Δώστε μας ένα μύλο ώστε να αλέθουμε το αλεύρι μας, τότε θα είμαστε σε θέση να πλήρώνουμε για τα υπόλοιπα από μόνοι μας. "
Cho chúng tôi một chiếc cối xay để xay bột mì, và chúng tôi sẽ có thể tự vun vén cho những thứ còn lại.
Οι Περιστροφικοί Μύλοι Διευκολύνουν την Εργασία
Cối quay khiến công việc dễ dàng hơn
(Κρ 16:21) Ο μύλος που κινούνταν από ζώα ήταν κάτι το συνηθισμένο, όχι μόνο στον Ισραήλ, αλλά και στο μεγαλύτερο μέρος της Ρωμαϊκής Αυτοκρατορίας.
Cối do thú vật kéo không chỉ phổ biến ở Y-sơ-ra-ên mà còn ở khắp đế quốc La Mã.
Αιγυπτιακός μύλος σε σχήμα σέλας
Cối xay yên ngựa của Ai Cập
Η περιήγηση σε ένα μύλο κατεργασίας ζαχαροκάλαμου είναι ενδιαφέρουσα εμπειρία.
Thăm viếng nhà máy đường là một kinh nghiệm lý thú.
Για να γίνει δυνατή η γρήγορη μεταφορά στο μύλο έχουν κατασκευαστεί βαγονέτα που κινούνται σε στενές σιδηροτροχιές μήκους 4.100 χιλιομέτρων και εξυπηρετούν τις φυτείες ζαχαροκάλαμου στο Κουίνσλαντ.
Để giúp chuyên chở mía nhanh chóng đến nhà máy, có khoảng 4.100 kilômét đường ray hẹp cho xe điện phục vụ những vùng trồng mía ở Queensland.
Θα περάσεις από τον παλιό μύλο;
Cậu đi bằng đường cối xay gió à?
Υπήρχε μια ομάδα πτωχώς ντυμένοι άνδρες κάπνισμα και το γέλιο σε μια γωνιά, μια ψαλίδι- μύλος με τροχό του, δύο εθνοφρουρών που είχαν φλερτάρει με μια νοσοκόμα - κορίτσι, και πολλά καλοντυμένες νέων ανδρών που ήταν ξαπλωμένοι πάνω- κάτω με τα πούρα στο στόμα τους.
Có một nhóm đàn ông mặc quần áo shabbily hút thuốc và cười trong một góc, một kéo, máy xay với bánh xe của mình, hai
Τα περισσότερα από τα εργαλεία για αυτή τη δουλειά είναι ήδη στο μηχάνημα αλλά έχω ένα νέο μοναδικό εργαλείο, το εργαλείο 16, είναι ένα κέλυφος μύλος
Hầu hết các công cụ cho công việc này là đã có trong máy tính nhưng tôi có một mới duy nhất công cụ, công cụ 16, nó là một nhà máy vỏ
Το έμαθα από την γριά γυναίκα στον μύλο.
Em nghe chuyện này từ bà già ở nhà máy
Το σιτάρι και το μύλο εδώ, αποξηραμένα κρέατα εκεί, μάλλινα και εργαλεία γύρω από την γωνιά.
Lúa mì và bột ở đằng này, thịt khô ở đó, Len và các dụng cụ trong góc kia.
Με τη βοήθεια αναρίθμητων τροποποιήσεων και βελτιώσεων, η βασική αρχή που περιέγραψε ο Βιτρούβιος συνέχισε να χρησιμοποιείται αιώνες αργότερα από ικανούς κατασκευαστές μύλων.
Sau khi trải qua vô số sửa đổi và cải tiến, nguyên tắc cơ bản mà Vitruvius miêu tả tiếp tục được các thợ cối xay thạo nghề áp dụng hàng thế kỷ sau đó.
Δεν θέλω να δουλέψω στον γαμημένο τον μύλο, φίλε
Còn lâu tôi mới làm trong nhà máy, ông già.
(Λουκάς 17:35) Με το ελεύθερο χέρι της, η μία γυναίκα έριχνε μικρές ποσότητες σπόρων στην οπή της πάνω πέτρας, και η άλλη γυναίκα μάζευε το αλεύρι, καθώς αυτό έπεφτε από το χείλος του μύλου, σε έναν δίσκο ή σε ύφασμα που ήταν απλωμένο από κάτω.
(Lu-ca 17:35) Sử dụng tay kia, một trong hai người đổ một ít ngũ cốc vào cái lỗ trong thớt cối trên, còn người kia thì dùng một cái mâm hoặc tấm vải trải bên dưới cối để hứng khi bột rơi xuống từ rìa cối.
(Έξοδος 11:5)* Ορισμένοι λόγιοι πιστεύουν πως όταν οι Ισραηλίτες έφυγαν από την Αίγυπτο, ο χειρόμυλος σε σχήμα σέλας ήταν το είδος του μύλου που πήραν μαζί τους.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 11:5)* Một số học giả tin rằng khi dân Y-sơ-ra-ên rời khỏi Ai Cập, họ mang theo cối yên ngựa.
" Αξιοσημείωτη ως τη σκηνή του θανάτου του Wallenstein, και για τα πολυάριθμα γυαλιού - εργοστάσια και το χαρτί- μύλους ".
'Nổi bật như là cảnh của cái chết của Wallenstein, và cho nhiều kính của nó các nhà máy và nhà máy giấy. "

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μύλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.