na miejscu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na miejscu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na miejscu trong Tiếng Ba Lan.

Từ na miejscu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tại chỗ, ngay lập tức, phải, béng, tức thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na miejscu

tại chỗ

(on the spot)

ngay lập tức

(on the spot)

phải

(correct)

béng

(then and there)

tức thời

(instantaneously)

Xem thêm ví dụ

Prawie jesteśmy na miejscu.
Ta đã đến nơi, thưa Ngài.
Zostań na miejscu.
Ở yên đấy.
Jestesmy prawie na miejscu.
Tới nơi rồi.
Jesteśmy na miejscu.
Đây rồi.
Jan dodał jeszcze: „Zgromadziły ich na miejsce zwane po hebrajsku Har-Magedon” (Objawienie 16:13-16).
Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16).
Niedługo będziemy na miejscu.
Chúng ta sẽ sớm đến nhà chị ấy thôi.
– Na razie to wszystko – oznajmił przyjaźnie. – Ale proszę zostać na miejscu.
“Lúc này chỉ có thế,” ông ta nói một cách vui vẻ, “nhưng cô cứ đó.
Po dotarciu na miejsce Sarah i Kyle trafiają do szpitala gdzie spotykają swojego syna – Johna Connora.
Khi Kyle Reese và Sarah Conner tìm cách thoát thân khỏi bệnh viện, họ đã gặp John Conner.
Spotkamy się na miejscu.
Em sẽ gặp anh dưới đó.
„Czyż jestem na miejscu Boga?”
“Tôi há thay mặt Đức Chúa Trời sao?”
Chociaż w obawie przed schwytaniem wciąż musiał się przenosić z miejsca na miejsce, nie przestawał udzielać nauk.
Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy.
Śpieszmy na miejsce, miłościwy panie.
Xin hãy rút lui, thưa Bệ hạ. "
Po dwóch godzinach w końcu dotarłem na miejsce.
Cuối cùng, phải mất hơn hai giờ đồng hồ tôi mới đến nơi.
Już prawie jesteśmy na miejscu spotkania.
Đã gần đến điểm hẹn.
Dostarczymy cię na miejsce.
Ngay khi khuất bóng tôi!
Do zobaczenia na miejscu, Lonnie.
Gặp anh ngoài đó, Lonnie.
A jak ty byś zareagował na miejscu Toñi?
Nếu ở trong hoàn cảnh của chị Toñi, anh chị sẽ phản ứng thế nào?
Oddział SWAT jest już prawie na miejscu.
Đội của Swat đang lại gần tòa nhà 1600 trên đường.
Kiedy taki blok wyładowano w porcie, na miejsce budowy ciągnęło go stu lub więcej robotników.
Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường.
Prawie na miejscu.
Hắn đã ở đó rồi.
Zostań na miejscu.
Ở yên đó.
/ Byliśmy pierwsi na miejscu.
Chúng tôi là những người đầu tiên thấy cảnh đó.
Zanim zdyszany dotarłem na miejsce, cały czas się modliłem.
Tôi chạy vụt đến, cầu nguyện rất nhiều và thở hổn hển.
Ale współczucie jest tak samo na miejscu w otoczeniu świeckim jak i religijnym.
Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo.
Rząd Vichy postanowił wysłać na miejsce jednego ze swoich najlepszych szpicli.
Chính phủ Vichy bèn quyết định cử đến tại chỗ một trong những tên chó săn giỏi nhất của nó.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na miejscu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.