na początku trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ na początku trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na początku trong Tiếng Ba Lan.
Từ na początku trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đầu tiên, trước nhất, ban đầu, lúc đầu, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ na początku
đầu tiên(first) |
trước nhất(firstly) |
ban đầu(at the beginning) |
lúc đầu(initially) |
trước hết(first) |
Xem thêm ví dụ
Na początku stycznia 1944 roku Ferdinanda nagle przeniesiono do obozu koncentracyjnego w Vught w Holandii. Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
Na początku nie myślałem zbyt jasno. Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo. |
Pamiętacie drugie z pytań, które zadałem na początku: Jak wykorzystać tę wiedzę żeby zredukować szkodliwość organizmów? Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn? |
Doszło do ożywionej dyskusji. Przeprosił za to, że na początku był tak nieuprzejmy, tłumacząc swe zachowanie nawałem zajęć. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Apostoł Jan napisał, że „Słowo”, jak opisał Jezusa, „było na początku u Boga. Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời. |
Jego rodzice mieszkali tam na początku, ale teraz ani oni, ani ich dzieci nie mają do niego wstępu. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Na początku sądziliśmy, że to niemożliwe. Và chúng tôi đã từng cho rằng đó là nhiệm vụ bất khả thi. |
Na początek. Trước tiên là vậy. |
Na początku 1941 wzięła roczny urlop na Missouri z nadzieją na znalezienie w tym czasie stanowiska gdziekolwiek indziej. Đầu năm 1941, bà quyết định rời khỏi Missouri với hy vọng sẽ tìm được công việc ở nơi khác. |
Zaraz na początku dowiedzieliśmy się o proroctwie z Księgi Rodzaju 3:15. Một trong những điều đầu tiên chúng tôi học là lời tiên tri nơi Sáng thế 3:15. |
Na początku następnego roku (894 lub 895) głód zmusił Duńczyków do kolejnej próby przebicia się do Essex. Đầu năm 894 (hoặc 895), do thiếu lương thực người Danes phải rút lui một lần nữa về Essex. |
... ale na początku roku zniesiono prawa o cudzołóstwie! Nhưng mà tội thông dâm đã bị hủy bỏ đầu năm! |
Wodnosamoloty zamieniono na początku lat 40. na Aichi E13A ("Jake") i Mitsubishi F1M ("Pete"). Khi chiến tranh tiếp diễn, các kiểu máy bay trên được thay thế bằng các kiểu Aichi E13A1 "Jake" và Mitsubishi F1M2 "Pete". |
Kiedy na początku obrzędu podniosłem do góry rękę, niemal przemogła mnie moc Ducha Świętego. Khi tôi giơ tay lên để bắt đầu giáo lễ, thì quyền năng của Thánh Linh tràn ngập hầu như khắp người tôi. |
Kiedy stawiła się na początku szlaku, podeszła do niej przyjaciółka Ashley. Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần. |
Na początku swej służby Jeremiasz ujrzał w wizji gałązkę migdałowca. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
Dlaczego Jonasza można nazwać wiernym i odważnym prorokiem, mimo że na początku nie chciał pójść do Niniwy? Dù lúc đầu Giô-na đã miễn cưỡng nói tiên tri về thành Ni-ni-ve, tại sao có thể nói ông là nhà tiên tri trung thành và can đảm? |
To na początek. Đó là ngày đầu. |
Na początku 1999 roku Świadkowie Jehowy rozpowszechnili w tym kraju 12 milionów egzemplarzy traktatu Francuzi, jesteście oszukiwani! Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
Na początku używaliśmy samochodów z megafonami i przenośnych gramofonów, a także nadawaliśmy audycje radiowe. Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay. |
Na początku tygodnia poinformowano go, że brygada nie będzie już otrzymywała pieniędzy. Vào đầu tuần, người ta đã cho anh biết là đội sẽ không nhận được tiền nữa. |
Jakiś czas nie mieliśmy ze sobą kontaktu, aż na początku 1948 roku wręczył mi broszurę zatytułowaną „Książę pokoju”. Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
Jeśli chodzi o proces i o technologię, przede wszystkim na początek potrzebujemy rozwiązania technicznego. Quá trình và công nghệ đó, về cơ bản, trước hết chúng tôi cần giải pháp kĩ thuật. |
Mieszkam w sąsiedztwie i na początku przeczytałem o niej w NYT, w artykule o zapowiadanej rozbiórce. Và tôi là người sống gần đó, tôi đọc về đoạn đường ray này lần đầu tiên ở trên tờ báo New York Times, trong một bài báo nói rằng nó sẽ bị phá hủy. |
Wspomniany na początku Barry zauważył: „Im lepiej poznaję ludzi, tym łatwiej mi z nimi rozmawiać”. Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na początku trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.