na zamówienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na zamówienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na zamówienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ na zamówienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nói, giữ trước, sự thửa, thói quen, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na zamówienie

nói

(to order)

giữ trước

(bespoke)

sự thửa

(custom)

thói quen

(custom)

bảo

(to order)

Xem thêm ví dụ

to zbudowany w Wirginii na zamówienie JT-3000.
Với mô tả của anh, hẳn là tường điện từ JT-3000 được đặt hàng riêng ở Virginia.
Zrobiono go na zamówienie.
Nó được làm cho một ai đó khá đặc biệt.
Na zamówienie.
Hàng đặt theo yêu cầu
(Śmiech) "Muszą Ci je robić na zamówienie, specjalne, wielgachne gitary."
"Lạy Chúa tôi, cây guitar của cô thật khổng lồ " (Tiếng cười) "Cái cây đàn to tổ bố như vậy - chắc cô phải đặt riêng nhỉ. "
Zaczął kraść na zamówienie.
Cậu bắt đầu ăn cắp để bán cho những người đặt mua.
Niejedną po prostu „kradnie się na zamówienie pozbawionego skrupułów prywatnego kolekcjonera”.
Thật vậy, nhiều món hàng thậm chí “bị đánh cắp theo sự đặt hàng của một tư nhân vô lương tâm”.
Ale szufladzie z jadłospisem na zamówienie nic nie jest?
Cái ngăn kéo chứa đầy thực đơn đi ăn ngoài của tớ vẫn ổn chứ, đúng không?
Przemyt dzieł sztuki na zamówienie
Đặt mua lậu các tác phẩm nghệ thuật giá trị
Na zamówienie rządu.
Sản phẩm của chính phủ.
Podobno Velvet jest gotów pracować na zamówienie.
Nó bảo tôi, Velvet sẽ thành công nếu có đủ bột.
Obraz prawdopodobnie powstał na zamówienie.
Chương trình có thể được cấu hình để yêu cầu mật khẩu.
Parlee, włókno węglowe na zamówienie!
Sườn bằng sợi cacbon.
To sześciopiętrowy dom na zamówienie, na wyspie Bali.
Đây là một ngôi nhà kỳ dị, được làm 'thủ công' ở đảo Bali.
Są robione na zamówienie.
Cái này là hàng đặt.
Zaczęła prać na zamówienie (robi to ręcznie), a po wodę musi podejść pod spore wzgórze wielokrotnie w ciągu dnia.
Bà bắt đầu nhận giặt đồ mướn (giặt bằng tay) và phải đi lên đi xuống một ngọn đồi khá lớn nhiều lần trong ngày để lấy nước.
Pamiętając o powyższych wskazówkach, nadzorca służby osobiście sprawdzi, ile publikacji zalecanych do rozpowszechniania zbór zamawia na formularzu Zamówienie na literaturę S(d)-14.
Cũng một thể ấy, giám thị công tác nên đích thân kiểm điểm số lượng sách được đề nghị hàng tháng mà hội-thánh xin Hội gửi đến qua mẫu đơn S(d)-14.
W 2002 roku Carey została obsadzona w niezależnym filmie Kłopoty na zamówienie wraz z Mirą Sorvino i Melorą Walters , które zagrały jako kelnerki w restauracji obsługiwanej przez gangsterów.
Vào năm 2002, Carey được tuyển vai trong bộ phim độc lập WiseGirls, cùng với Mira Sorvino và Melora Walters trong vai những nữ bồi bàn tại một nhà hàng.
Kościół pw. św. Wedasta Ratusz z 1922 w stylu neo-flamandzko-renesansowym Zamek Vlamertinge - powstały w latach 1857-1858 na zamówienie wicehrabiego Pierre-Gustave du Parc według projektu Josepha Schadde'a.
Nhà thờ Saint Vedastus Tòa thị chính cũ của Vlamertinge từ năm 1922, theo phong cách Phục hưng tân thời của Flemish Lâu đài Vlamertinge hay lâu đài du Parc được xây dựng vào năm 1857-1858 theo lệnh của Tướng Viscount Pierre-Gustave du Parc, sau khi thiết kế của Joseph Schadde.
Tak więc przez 25 lat głównie wyrzucałem z siebie cząstki romansu nie dostając zbyt wiele w zamian ponieważ projektowanie na zamówienie nie zawsze stwarza możliwości do tworzenia tego typu rzeczy.
Trong 25 năm Tôi hầu như bỏ ra từng mảnh của sự lãng mạn này mà không lấy lại được mấy bởi vì công việt thiết kế đang làm không phải lúc nào cũng kết nối bạn với một tình huống mà bạn có thể chế tạo những thứ tự nhiên như thế này được.
Cała siła robocza zamienia gotówkę na karty podarunkowe, kasa zamówiona na wsch. wybrzeże.
Chúng ta đủ người để chia tiền cho thẻ quà tặng và chuyển lên bờ Đông.
Powstające tu zegarki są produkowane na indywidualne zamówienia.
Chúng cũng được trang bị thêm đồng hồ và được sản xuất bởi các nghệ nhân làm đồng hồ.
A na deser zamów kleisty ryż z mleczkiem kokosowym i mango.
Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa.
Prosimy zbory o zamawianie czasopism i kaset magnetofonowych na formularzu „Zamówienie zborowe” (M-202-P).
Xin lưu ý, hội thánh nên dùng phiếu đặt tạp chí Congregation Requests (M-202) để đặt băng cassette hoặc đĩa nén MP3.
Na początek zamówiłam 200, ale dziś dotarło 2 tysiące.
Tớ đặt 200 cái, nhưng trưa nay người ta giao 2000 cái.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na zamówienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.