na zmianę; na przemian trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na zmianę; na przemian trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na zmianę; na przemian trong Tiếng Ba Lan.

Từ na zmianę; na przemian trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thay phiên nhau, lần lượt, khác biệt, thay phiên, kế tiếp nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na zmianę; na przemian

thay phiên nhau

(in turn)

lần lượt

(in turn)

khác biệt

(variably)

thay phiên

kế tiếp nhau

Xem thêm ví dụ

Jeśli odpowiedź brzmi: nie — nie jest za późno na zmianę, ale musicie zacząć dzisiaj.
Nếu câu trả lời là không, thì không phải là quá muộn để thay đổi, nhưng các anh em phải bắt đầu từ ngày hôm nay.
Zmiana w kształcie wskazuje na zmianę we wzorze kolorystycznym.
Một sự thay đổi trong hình dáng chỉ ra sự thay đổi trong màu sắc.
Trzeba starać się odnajdywać natchnienie, pamiętając przy tym, że na zmiany nigdy nie jest za późno.
Bạn phải tìm ra hướng đi nơi bạn tìm thấy ánh sáng, tìm ra cách thay đổi.
W rezultacie mijają się bez słowa, nie siląc się nawet na zmianę wyrazu twarzy.
Kết quả là họ gặp nhau mà không một lời chào hỏi.
Poproś kilku uczniów o przeczytanie na zmianę wersetów: 2 Nefi 4:30–35.
Yêu cầu một vài học sinh thay phiên nhau đọc to 2 Nê Phi 4:30–35.
Kiedy któreś płacze lub dokazuje, na zmianę z żoną wychodzi z nim na zewnątrz, by je uspokoić.
Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp.
Możemy wreszcie pokazać, że Reiden radykalnie wpływa na zmianę kodu genetycznego zwierząt.
Bọn tôi có thể chứng minh rằng Reiden đã làm thay đổi mã di truyền của động vật.
Co, jeśli mogłoby to wyglądać jak rozmowa, ze słuchaniem i mówieniem na zmianę?
Sẽ ra sao nếu nó giống một cuộc hội thoại, lần lượt nghe và nói, như ta làm trong cuộc sống?
Dziennikarz: Utwórzcie pary i na zmianę udawajcie, że jesteście dziennikarzami.
Người phỏng vấn: Chia ra thành những nhóm hai người và thay phiên nhau giả làm người phỏng vấn.
Mają w nim uczestniczyć na zmianę wszystkie grupy studium książki, wykonując odpowiednie prace zgodnie z przygotowaną listą.
Tất cả các nhóm học cuốn sách nên luân phiên làm vệ sinh mỗi tuần, theo bảng liệt kê những gì phải làm.
Kain miał jeszcze czas na zmianę postawy, mógł jeszcze ‛zacząć czynić dobrze’, zamiast trzymać się zgubnej drogi.
Hãy còn thời gian để Ca-in thay đổi thái độ, “làm lành” thay vì theo đuổi đường lối tai hại.
Szatan chce, abyśmy myśleli, iż grzesząc, przekroczyliśmy „punkt bez możliwości powrotu” — że jest za późno na zmianę kursu.
Sa Tan muốn chúng ta nghĩ rằng khi chúng ta phạm tội thì chúng ta đã vượt qua “điểm không thể trở về”—rằng đã quá trễ để thay đổi hướng đi của chúng ta.
Uważam, że nadszedł czas na zmianę.
Em nói rằng đây là thời khắc để thay đổi.
Ale wielu członków zboru na zmianę mu pomagało, uważając to za przywilej.
Nhưng nhiều anh em trong hội thánh thay phiên nhau giúp anh và họ xem đó là một đặc ân.
Próbowali na zmianę przekonywać ich słowami: „Porzućcie tą religię.
Những người đàn ông này thay phiên nhau cố thuyết phục cha mẹ: “Hãy bỏ đạo đó đi.
Będziemy na zmianę oglądać nagranie.
Chúng ta sẽ thay ca ngồi xem nguồn cấp dữ liệu.
Tu masz ubranie na zmianę.
quần áo của em đây
Uszy rekina współpracują z komórkami czuciowymi wrażliwymi na zmiany ciśnienia, rozmieszczonymi wzdłuż boków ryby.
Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập.
Mówiono: "Na zmiany potrzeba czasu.
Rồi mọi người nói: "Chúng ta cần phải dành thời gian để làm việc đó.
Działali na zmianę.
Dường như chúng thay phiên nhau.
Czy można nas winić za to, że jesteśmy zbyt starzy na zmiany?
Chúng tôi có thể đáng trách vì quá già để thay đổi?
Skoro, by przeżyć, musieliście zabić wszystkich moich przyjaciół to może najwyższy czas na zmianę.
Nếu bà phải giết tất cả bạn bè tôi để sống sót thì có lẽ giờ là lúc thay đổi.
Zatem czas na zmianę.
Vì vậy đây là thời điểm để thay đổi.
W rozwiniętym świecie, najlepszym sposobem na zmianę wpływu, jaki mamy na naszą planetę, jest zacząć od miast.
Một trong những đòn bẩy lớn nhất mà chúng ta có ở những nước phát triển để thay đổi tác động của con người trên hành tinh là thay đổi lối sống của người dân thành thị.
Jego członkowie na zmianę przemawiali na spotkaniach organizowanych w Centrum Szkolenia Misjonarzy w Manili.
Các thành viên của Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng thay phiên nhau nói chuyện tại các buổi họp đặc biệt devotional tổ chức tại Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo ở Manila.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na zmianę; na przemian trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.