nach und nach trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nach und nach trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nach und nach trong Tiếng Đức.

Từ nach und nach trong Tiếng Đức có nghĩa là dần dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nach und nach

dần dần

adverb

Diese Erwartungen schwanden nach und nach, je weiter sie nach Westen kamen.
Kỳ vọng đó dần dần giảm đi khi họ đi về hướng tây.

Xem thêm ví dụ

Nach und nach habe ich volles Vertrauen zu ihr gewonnen.“
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
So übernehmen Sie nach und nach die Elternrolle.
Mà thực ra càng xấu xa càng tốt.
Einige Kinder sollen die Zettel nach und nach entfernen.
Mời các em cất bỏ từng mảnh giấy một.
Während gehorsame Menschen der Vollkommenheit näher kommen, verschwinden nach und nach alle Altersbeschwerden.
Khi nhân loại biết vâng lời tiến dần đến sự hoàn toàn, người già sẽ trẻ lại.
(b) Wie sind Wahrheiten über den großen geistigen Tempel Jehovas nach und nach offenbart worden?
(b) Hãy giải thích làm thế nào những lẽ thật về đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va đã được làm sáng tỏ.
Bei mir kam die Antwort nicht als einmaliges Ereignis, sondern nach und nach.
Đối với tôi, câu trả lời đến không phải là một sự kiện độc nhất mà là qua một tiến trình.
Nach und nach fing alles an, einen Sinn zu ergeben.
Dần dần. Mọi thứ cũng dễ hiểu hơn.
Nach und nach wurde seine Bewegungsfähigkeit wiederhergestellt.
Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể.
Diese Elemente wurden, genau wie vorhergesagt, nach und nach entdeckt.
Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán.
Wie wurde in Verbindung mit dem Blut Gottes Vorsatz nach und nach offenbart?
Nói về huyết, chúng ta có thể hiểu thế nào về sự bày tỏ ý định Đức Chúa Trời?
Der Erfolg ließ unseren Dienst für Jehova nach und nach einschlafen.
Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng.
Die anderen vergaßen sie nach und nach.
Tôi cứ dõi theo đến khi mọi người dần quên mất cô ấy.
1:3, 14). Am zweiten „Tag“ wurde nach und nach die Atmosphäre gebildet (1.
Ngày thứ hai, bầu khí quyển bắt đầu hình thành (Sáng 1:6).
Doch dann kamen auch nach und nach andere.
Nhưng không lâu sau, những người khác dần dần đến tham dự.
Jehova hatte durch seine Propheten nach und nach die Erkennungsmerkmale des erwarteten Messias offenbart.
Qua các nhà tiên tri, Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ những dấu hiệu để nhận diện Đấng Mê-si sắp đến.
Naja, weißt du, ich lerne es nach und nach.
Ừ thì, con biết đấy, Bố vừa làm vừa học.
(b) Wie wurde es nach und nach geoffenbart?
b) “Sự mầu-nhiệm” này dần dần được tiết lộ như thế nào?
Nach und nach verschwanden die Wunden der Schatten.
dần dần những tổn thương tăm tối lành lại,
Nach und nach gewöhnten sich meine Augen an die Dunkelheit, und ich konnte unzählige Sterne bewundern.
Dần dần, khi mắt tôi đã quen với bóng tối, thì tôi thấy mình đang ngắm vô số các vì sao.
Und das tat er auch nach und nach.
Và Ngài đã giải thích dần dần.
13 Da Eduardo seine Schulden nur nach und nach abzahlen konnte, waren die Zinsen höher.
13 Vì trả nợ từ từ nên anh Đức phải trả thêm tiền lời.
11 Heute wissen wir viel über Jehovas Schöpfungswerke sowie über sein Vorhaben, das er nach und nach verwirklicht.
11 Ngày nay, quả là một ân phước khi có sự hiểu biết nhiều về công việc sáng tạo và ý định đang tiến triển của Đức Giê-hô-va!
Nach und nach wurde mir klar, dass viele meiner Glaubensansichten mit den biblischen Lehren nicht übereinstimmten.
Dần dần tôi thấy rõ là nhiều niềm tin của tôi không phù hợp với sự dạy dỗ của Kinh Thánh.
Mit viel Mühe änderte er nach und nach sein Verhalten und wurde friedlicher.
Với nhiều cố gắng, ông bắt đầu thay đổi hạnh kiểm và trở nên hòa thuận hơn.
* Was kann man als Beispiel dafür anführen, wie der Satan versucht, uns „nach und nach“ zu vergiften?
* Một số ví dụ về cách Sa Tan tìm cách “dần dần” đầu độc chúng ta là gì?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nach und nach trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.