nachdem trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nachdem trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachdem trong Tiếng Đức.

Từ nachdem trong Tiếng Đức có các nghĩa là vì, bởi vì, tại vì, sau, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nachdem

(because)

bởi vì

(because)

tại vì

(because)

sau

(after)

sau đó

Xem thêm ví dụ

Nachdem wir die Sachen besorgt haben, gehen wir in die Maxwell Street, und holen uns einen Hot Dog bei den Polen.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Nachdem ein Bruder neben anderen widrigen Umständen auch noch seine Frau durch den Tod verloren hatte, sagte er: „Ich habe gelernt, dass man sich Prüfungen nicht aussuchen kann — weder wann noch wie oft sie auftreten.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
13 Nachdem ein Bruder und seine leibliche Schwester auf einem Kreiskongress einen Vortrag gehört hatten, wurde ihnen bewusst, dass sie sich gegenüber ihrer Mutter, die woanders lebte und seit sechs Jahren ausgeschlossen war, anders verhalten mussten.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Nachdem Kornelius inständig gebetet hatte, wurde er von dem Apostel Petrus besucht
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
Und übrigens wurde der Berufung stattgegeben, nachdem er seine Strafe abgesessen hatte. Er war also draußen, arbeitete, kümmerte sich um seine Familie und musste dann zurück ins Gefängnis.
Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam.
Es ist nicht ungewöhnlich, daß sich aufrichtige Leser voller Wertschätzung äußern, nachdem sie die Zeitschriften erst kurze Zeit gelesen haben.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
4. (a) Was sollte gemäß Daniel 9:27 geschehen, nachdem die Juden den Messias verworfen hätten?
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều gì sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?
Nachdem Clark und Holly diese bewegende Geschichte erzählt hatten, fehlten mir die Worte.
Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời.
Nachdem David geflohen war, traf sich Jonathan mit ihm und schloss mit ihm einen Bund.
Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau.
Nachdem Neil Sloane seine Datenbank fast 40 Jahre lang verwaltet hatte, übernahm 2002 eine Gruppe von Redakteuren einen Großteil der Wartungsarbeit.
Sloane đã quản lý các dãy số 'của ông' theo tư cách cá nhân gần 40 năm, nhưng sang năm 2002, một ban biên tập viên và tình nguyện viên đã giúp đỡ bảo quản dữ liệu.
Nachdem ich einige Zeit gelitten und um Hilfe gebetet hatte, kam mir etwas in den Sinn, was ich einige Jahre zuvor gelesen und auf meinem Computer gespeichert hatte.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Nachdem sie erfahren hatte, was von ungetauften Verkündigern erwartet wird, sagte sie: „Dann sollten wir gleich damit anfangen.“
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Mit Ausnahme von mir. Als ich am nächsten Tag aufgewacht bin, nachdem ich die Nacht bei einem Freund auf dem Boden geschlafen hatte, war das einzige, was ich auf dieser Welt besaß, eine Zahnbürste, die ich mir Nachts in einem Geschäft, das noch geöffnet war, gekauft hatte.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Nachdem du den Laden verlassen hast, habe ich ein anderes genommen.
Sau khi anh rời cửa hàng, em đã chọn bộ khác.
Generell neige ich zu meinen, dass das Buch meistens besser ist, aber nachdem ich dies gesagt habe, ist es tatsächlich so, dass Bollywood nun gewisse Aspekte von Indien- heit und indischer Kultur rund um den Globus transportiert, nicht nur in die indische Diaspora in den USA und der UK, aber auf die Leinwände der Araber und Afrikaner, der Senegalesen und Syrier.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Nachdem er seine Mutter zum Abschied umarmt hatte, rannte er zur Bushaltestelle.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Sogleich nachdem Jesaja König Hiskia über die künftige Zerstörung Jerusalems und die Wegführung der Juden nach Babylon unterrichtet hat, gibt er die Worte Jehovas wieder, die eine Wiederherstellung verheißen: „ ‚Tröstet, tröstet mein Volk‘, spricht euer Gott.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Nachdem Sie eine Remarketing-Liste erstellt und getestet haben, können Sie sie bearbeiten, um sicherzustellen, dass Ihre Produkte oder Dienstleistungen auf die richtige Zielgruppe ausgerichtet sind.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
Fragen Sie, was Lehi erlebte, kurz nachdem seine Söhne mit den Messingplatten aus Jerusalem zurückgekehrt waren.
Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng.
Nachdem Sie Ad Manager geöffnet und Ihr Gerät verknüpft haben, um die Prüfung zu starten, können Sie mit dem Erfassen von Details der Anzeigenauslieferung beginnen.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
In 1 Nephi 15 wird eine Unterhaltung zwischen Nephi und seinen Brüdern wiedergegeben, die stattfand, nachdem ihr Vater Lehi ihnen kundgetan hatte, was der Herr ihm offenbart hatte.
1 Nê Phi 15 thuật lại cuộc thảo luận Nê Phi đã có với các anh của mình sau khi cha của họ, Lê Hi, dạy cho họ biết điều Chúa đã mặc khải với họ.
Ein Jahr, nachdem sie sich gemeinsam mit ihrer Familie der Kirche angeschlossen hatte, wurde ihre Gemeinde geteilt.
Một năm sau khi đã chịu phép báp têm làm tín hữu của Giáo Hội với gia đình mình, thì tiểu giáo khu của em tín hữu ấy được phân chia lại.
Sonntags üben wir, nachdem die Zusammenkunft mit Gebet abgeschlossen worden ist, noch kurz Königreichslieder.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
Nachdem Hiobs Leben um 140 Jahre verlängert worden war, starb er schließlich, „alt und mit Tagen gesättigt“ (Hiob 42:10-17).
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Nachdem er die Zeitschriften angeboten und kurz auf einen Artikel hingewiesen hat, schlägt er, ohne zu zögern, die Bibel auf und liest einen Vers vor, der zu dem Artikel paßt.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachdem trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.