nachgewiesen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nachgewiesen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachgewiesen trong Tiếng Đức.
Từ nachgewiesen trong Tiếng Đức có các nghĩa là vỡ lở, được xác nhận, được củng cố, sẵn sàng, bại lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nachgewiesen
vỡ lở
|
được xác nhận
|
được củng cố(established) |
sẵn sàng
|
bại lộ
|
Xem thêm ví dụ
Sie haben nachgewiesen... Anh đã chứng mình.. |
Die Unterart orientalis frisst auf der Krim an Euphorbia petrophila und Euphorbia seguieriana, die Unterart sheljuzkoi ist an diversen Euphorbia-Arten nachgewiesen, in Jordanien an Euphorbia oxydonta. Phân loài orientalis ăn Euphorbia petrophila và Euphorbia seguieriana và sheljuzkoi đã được ghi nhận trên Euphorbia oxydonta ở Jordan. |
Wichtig: Für dieses Gerät, das Netzteil und sonstiges mitgeliefertes Zubehör wurde die Einhaltung der Richtlinie zur elektromagnetischen Verträglichkeit (EMV) unter verschiedenen Bedingungen, zum Beispiel unter Verwendung konformer Peripheriegeräte und abgeschirmter Kabel zwischen Systemkomponenten, nachgewiesen. Quan trọng: Thiết bị này, bộ chuyển đổi điện và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Das wurde nie nachgewiesen. Nó chưa từng được chứng minh. |
Aber man hat nicht nachgewiesen, dass das an dem neuralen Simulator liegt, der Ihren eigenen Körper simuliert und diesen Sinn abzieht. Nhưng nó chưa thật sự được chứng minh, đó là bởi vì khi bạn có một bộ giả lập thần kinh mô phỏng theo chính cơ thể bạn và loại trừ cảm giác đó ra. |
Ein Großteil seiner Leistungen auf dem Gebiet der Chemie beruhte darauf, dass er vor seinem inneren Auge gesehen hatte, wie sich Moleküle bewegen, und dies dann durch Laborversuche nachgewiesen hatte. Phần lớn những gì ông đã làm trong ngành hóa học đến từ việc nhìn thấy các phân tử đang di chuyển và sau đó xác nhận điều ông nhìn thấy bằng các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm. |
Materielle Dinge überzubewerten steht, wie Forscher nachgewiesen haben, dem Glück und der Zufriedenheit eher im Weg. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng việc đặt nặng vật chất thật ra là điều cản trở người ta có được hạnh phúc và sự thỏa lòng. |
Eine mittelalterliche Brücke ist nachgewiesen. Đây là cây cầu được xây thời Trung cổ. |
Jesus konnte jedoch nichts dergleichen nachgewiesen werden. Những người tố cáo Chúa Giê-su không chứng minh được ngài đã phạm một trong hai tội này. |
Nach einer Reihe von Experimenten erklärte Michael Kosfeld, Professor für Wirtschaftswissenschaften an der Universität Frankfurt: „Mit unserer Studie haben wir einen ersten Baustein der biologischen Grundlage von Vertrauen nachgewiesen.“ Qua những cuộc thử nghiệm, ông Michael Kosfeld, giáo sư khoa quản trị kinh doanh tại trường đại học Frankfurt ở Đức kết luận rằng tin nơi người khác là “đặc tính sinh học của con người”. |
Offensichtlich wurde Paulus von Julius nicht wie ein gewöhnlicher Verbrecher behandelt, möglicherweise weil er römischer Staatsbürger war und ihm keine Schuld nachgewiesen worden war (Apg. Dường như Giu-lơ không đối xử với Phao-lô như một tội phạm thông thường, có lẽ vì Phao-lô là công dân La Mã chưa bị kết án (Công 22:27, 28; 26:31, 32). |
Wichtig: Für dieses Gerät, das Netzteil und sonstiges mitgeliefertes Zubehör wurde die Einhaltung der Richtlinie zur elektromagnetischen Verträglichkeit (EMV) unter verschiedenen Bedingungen, zum Beispiel unter Verwendung konformer Peripheriegeräte und abgeschirmter Kabel zwischen Systemkomponenten, nachgewiesen. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Ja, aber die Dashboards für diese Domain bleiben leer, bis Sie nachgewiesen haben, dass Sie der Domaininhaber sind. Có, nhưng trang tổng quan cho miền đó sẽ trống cho đến khi bạn chứng minh quyền sở hữu. |
Viele Pilzarten sind nachgewiesen erbgutschädigend. Nhiều loại nấm độc đã được chứng minh có thể gây đột biến. |
Nachgewiesen ist sie in Brasilien. Nó được tìm thấy ở Brasil. |
Die bedeutende Lektion: ‚Wo nämlich ein Testament vorliegt, muss der Tod des Erblassers nachgewiesen werden‘ (Hebräer 9:16), damit es rechtskräftig wird. Bài học quan trọng rằng ‘vì khi có chúc thợ, thì cần phải đợi đến kẻ trối chết đã.’ (Hê Bợ Rợ 9:16) để làm cho nó được hiệu lực. |
Nachdem Heinrich Hertz (1887) die Existenz von elektromagnetischen Wellen nachgewiesen hatte, wurde die maxwellsche Theorie schließlich weithin akzeptiert. Sau khi Heinrich Hertz cho thấy sự tồn tại của sóng điện từ vào năm 1887, lý thuyết của Maxwell đã được chấp nhận rộng rãi. |
5) Mullet Island und Round Island werden in Zensus-Dokumenten zusammen als Block 1006 nachgewiesen, mit einer Fläche von zusammen 5540 m2. 2) Các đảo Round và Mullet được tài liệu thống kê đất đai xếp chung vào một lô có số hiệu là 1006 với tổng diện tích đạt 5540 m2. |
Kurz zusammengefasst: Es kann nicht nachgewiesen werden, dass die Prophezeiung über die 70 Wochen zu Jesu Lebzeiten richtig verstanden wurde. Tóm lại, chúng ta không thể khẳng định rằng dân Do Thái vào thời Chúa Giê-su đã hiểu đúng ý nghĩa của lời tiên tri về 70 tuần lễ. |
Ein schlagkräftiges Kapitel darin war betitelt: „Das Dasein eines allerhöchsten verständnisvollen Schöpfers nachgewiesen“. Trong sách đó có một chương có tác động mạnh là “The Existence of a Supreme Intelligent Creator Established” (Sự hiện hữu của Đấng Tạo hóa tối cao đầy khôn sáng được thiết lập). |
Mecodema punctellum wurde 1916 entdeckt und 1931 zuletzt nachgewiesen. Mecodema punctellum được nhìn thấy lần cuối vào năm 1931. |
Die genetische Gleichheit der Geschlechter wird von Fisher und Hamilton erstmals klar nachgewiesen. Lần đầu tiên, sự cân bằng di truyền của các giới được đưa ra một cách rõ ràng bởi Fisher và Hamilton. |
Hierbei werden wie in der Chemie mittels Infrarotspektroskopie Banden bestimmter Substanzen nachgewiesen, beispielsweise das Methangas auf dem Exoplaneten bei Fixstern HD 189733. Một số vật chất ở các sao được phát hiện nhờ vào quang phổ hồng ngoại, ví dụ, phát hiện khí metan trên hành tinh của hệ ngôi sao cố định HD 189733. |
In dem Wissenschaftsmagazin Biblical Archaeology Review hieß es in einem Artikel, dass nach heutigem Stand „mindestens 50“ Personen aus den Hebräischen Schriften (Altes Testament) archäologisch nachgewiesen sind. Một bài được đăng trong tạp chí khảo cổ về Kinh Thánh (Biblical Archaeology Review) cho biết qua các cuộc khai quật, giờ đây những nhà khảo cổ xác nhận rằng có “ít nhất 50” nhân vật được đề cập trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ là có thật. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachgewiesen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.