nachsprechen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nachsprechen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachsprechen trong Tiếng Đức.
Từ nachsprechen trong Tiếng Đức có các nghĩa là lặp lại, nhắc lại, vòng lặp, nhái, lắp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nachsprechen
lặp lại(to repeat) |
nhắc lại(repeat) |
vòng lặp
|
nhái(echo) |
lắp lại
|
Xem thêm ví dụ
Unsere Älteste konnte zwar noch nicht lesen, unsere Worte jedoch nachsprechen. Also begannen wir damit, gemeinsam im Buch Mormon zu lesen – jeden Abend nur drei Verse. Đứa con lớn nhất của chúng tôi chưa đọc được, nhưng nó có thể lặp lại theo lời chúng tôi, nên chúng tôi bắt đầu đọc Sách Mặc Môn, chỉ ba câu mỗi đêm. |
Tatsächlich beten täglich Millionen darum, wenn sie das Vaterunser (auch Mustergebet genannt) nachsprechen. Thật ra, mỗi ngày hàng triệu người cầu nguyện cho Nước Trời khi họ lặp đi lặp lại Kinh Lạy Cha (cũng được gọi là lời cầu nguyện mẫu). |
Man wird bald mit großer Freude feststellen, dass selbst die Kleinsten mit den Wörtern etwas anzufangen wissen und sie nachsprechen. Bạn sẽ vui mừng khi thấy con bắt đầu nhận dạng, phát âm và hiểu nhiều từ. |
LÖSUNGSANSATZ: Das, was der Partner sagt, nicht einfach wortwörtlich und mechanisch nachsprechen, sondern einfühlsam beschreiben, wie man die Worte und Gefühle des Partners einordnet (1. HÃY THỬ XEM: Khi lặp lại lời người hôn phối nói, đừng lặp lại nguyên văn. |
Dabei handelt es sich nicht um das bloße Nachsprechen von Wörtern, wie man es vielleicht in der Schule rein mechanisch getan hat, um sich einen Namen, eine Tatsache oder einen Gedanken zu merken. Đây không chỉ là việc lặp đi lặp lại các chữ như con vẹt, là điều mà bạn có thể đã làm ở trường khi bạn muốn nhớ một số tên, sự kiện, hoặc ý tưởng bằng cách học thuộc lòng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachsprechen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.