naciąg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naciąg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naciąg trong Tiếng Ba Lan.
Từ naciąg trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là căng thẳng, điện áp, điện thế, cái neo, neo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naciąg
căng thẳng(tension) |
điện áp(tension) |
điện thế
|
cái neo
|
neo
|
Xem thêm ví dụ
Do tego dochodzi 20 kg siły naciągu przy każdym strzale. Và đó là là khi giữ hơn 20kg cân nặng cho mỗi lần bắn. |
A więc początkowa siła naciągu jest już znaczna. Lúc này, thế lực Hoàng Thái Cực đã bắt đầu vững mạnh. |
Odwróciłam go do góry nogami, pobawiłam się korpusem, naciągiem. lật qua lật lại cái trống, tôi sờ vào vỏ trống, rồi mặt trống. cọ xát vào cơ thể tôi, rồi tôi dùng đồ trang sức của tôi trải nghiệm tất cả mọi thứ. |
Zwróćcie uwagę na opatentowany zamek i delikatny naciąg kurka. Hãy để ý tư thế lên đạn... và cách nhả đạn mượt mà này. |
Sprawdź naciąg! Dâu treo, giữ cho căng |
Dwa: brzusiec wygięty do środka, dla większej siły naciągu, co oznacza większą moc. Thứ hai: Phần bụng được kéo vào trong để lực kéo cao hơn, nghĩa là nhiều lực hơn. |
To jest łuk bambusowy o sile naciągu 45 funtów. Đây là một cái cung gỗ tre với cái nặng 45-pound. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naciąg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.