nacisk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nacisk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacisk trong Tiếng Ba Lan.

Từ nacisk trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là áp suất, áp lực, giọng, tiếng, khẩu âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nacisk

áp suất

(pressure)

áp lực

(pressure)

giọng

(accent)

tiếng

(accent)

khẩu âm

(accent)

Xem thêm ví dụ

W Betel nadal kładzie się nacisk na zdobywanie wiedzy biblijnej i opanowanie skutecznych metod nauczania.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Ponieważ naturalny człowiek mieszka w każdym z nas i żyjemy na świecie pełnym nacisków, kontrolowanie naszego temperamentu może stać się jednym z wyzwań naszego życia.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Jeśli spojrzycie na stronę naszego Chemistry Discovery Center, zobaczycie ludzi z całego kraju, którzy chcą zobaczyć, jak zmieniamy programy studiów, z naciskiem na współpracę, wykorzystanie technologii, rozwiązywanie problemów naszych firm biotech, i zamiast karmienia wiedzą teoretyczną, zmuszanie studentów do walki z teoriami.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Na przykład jeśli zostałeś ochrzczony w bardzo młodym wieku, to w okresie dojrzewania możesz się spodziewać nieznanych wcześniej odczuć i nacisków.
Chẳng hạn, nếu bạn báp-têm khi còn nhỏ, hẳn bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì.
To powiedział mi również, z naciskiem patrząc, gdy umarł, co było, ale sposób pośredni poinformowania mnie, że kiedykolwiek żył.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
Odczytaj akapit 8 i połóż nacisk na osiem wymienionych czynników.
Đọc đoạn 8 và nhấn mạnh tám điểm được liệt kê.
Odczuwa lekki dotyk, o nacisku powyżej grama.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
W ten sposób, szkło hartowane, kiedy wywiera się na nie nacisk, nie stłucze się łatwo, rozsypując na nierówne odłamki, które mogą poranić.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Następnie poproś jednego z uczniów, aby przeczytał klasie fragment, kładąc nacisk na to słowo lub wyrażenie, które wybrał.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Tymczasem w ostatnich kilku latach nacisk różnych rządów na ugrupowania religijne jakby zelżał.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Musieli stawiać czoło pokusom i naciskom skłaniającym do zła.
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.
Stale kładł nacisk na to, by wiara szła w parze z rozumem, i zasada ta nic nie straciła na aktualności.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
- Elizabeth chce, żebyśmy zostali - powiedziała z naciskiem Caroline - i nie możemy jej zostawić z nim zupełnie samej
“Elizabeth muốn chúng ta ở lại”, Caroline chỉ ra, “và chúng ta không thể để bạn ấy ở đây một mình với anh ấy.”
12 W dalszych wywodach Piotr kładł nacisk na proroctwa mesjańskie (2:29-36, Bw).
12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36).
Dzięki regularnemu czytaniu Pisma Świętego łatwiej mi przypomnieć sobie nakazy i zasady biblijne, które zachęcają mnie do przeciwstawiania się tym naciskom.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Prorocy i apostołowie kładą nacisk na ważność przeniknięcia ewangelii głęboko do serca.
Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình.
14 Zauważmy, że Paweł położył nacisk na podporządkowanie i szacunek.
14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng.
W czasie sesji kapłańskiej Prezydent Hinckley ogłosił kilka zmian w procedurach Kościoła oraz położył szczególny nacisk na obecną politykę Kościoła i na wprowadzanie jej w życie.
Trong phiên họp chức tư tế, Chủ Tịch Hinckley đã thông báo một vài thay đổi chính sách và tái nhấn mạnh chính sách và sự thực hành hiện nay.
Zapewne nie bez nacisków ze strony kół religijnych i handlowych władze Rodezji (obecnie Zimbabwe) nakazały nam opuścić kraj.
Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi.
Nie wiem czy jego problem jest związany z nasza drużyną... czy istnej zewnętrzny nacisk o którym nic nie wiemy.
Không thể biết ảnh bị kích động vì gặp đội điền kinh... hay còn có một sức ép nào khác mà chúng ta chưa biết.
Niemniej jednak, nawet chodząc szczerze w imieniu Boga, jesteśmy wystawieni na nacisk ze strony tego świata przemocy.
Nhưng trong khi tiếp tục bước theo danh của Đức Chúa Trời, chúng ta phải chịu nhiều áp-lực từ thế-gian đầy xao-động này.
Przy odpowiednim nacisku każdy w końcu pęka.
Nếu gây đủ sức ép, ai đó sẽ phải nói thôi.
Zapoznajmy się z przykładami kilku młodych ludzi, którzy miłują Boga i mimo nacisku materialistycznego świata, zachęcającego do pogoni za przyjemnościami, pozostają silni duchowo.
(Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ.
Lee ostatecznie ustąpił pod ogromnym naciskiem sił przeciwnika (który przeciął linie zaopatrzeniowe i zaczął przygotowywać prawdziwe oblężenie) i opuścił wraz z armią oba miasta w kwietniu 1865 roku, po czym skapitulował, w wyniku przegranej w bitwie pod Appomattox Court House.
Lee rốt cục đã phải chịu thua trước những áp lực quá lớn - khi mà các tuyến tiếp vận cuối cùng cũng bị cắt đứt và cuộc vây hãm thực sự bắt đầu - và phải rời bỏ cả hai thành phố trong tháng 4 năm 1865, đưa quân rút chạy trong chiến dịch Appomattox và rồi đầu hàng tại Appomattox Court House.
Dwudziestojednoletni pionier z Japonii pamięta, że jego mama kładła duży nacisk na regularne przyjmowanie pokarmu duchowego, toteż już jako trzyletni chłopiec czytał Biblię i od tamtego czasu czyni to codziennie, choć nie zawsze o tej samej porze.
Một anh tiên phong 21 tuổi ở Nhật nhớ lại rằng mẹ anh bảo anh phải thâu thập đồ ăn thiêng liêng mỗi ngày, và từ khi anh lên 3 tuổi, anh đọc Kinh-thánh hằng ngày, dù giờ giấc đọc Kinh-thánh không cố định.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacisk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.