nadawać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadawać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadawać trong Tiếng Ba Lan.

Từ nadawać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm, phát thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadawać

làm

verb

Może jest tu ktoś, kto lepiej nadaje się do tej roboty?
Có lẽ có người khác, làm công việc này tốt hơn.

phát thanh

verb

Gdy wybierzesz odpowiednią stację, cokolwiek by nie nadawała,
Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera

Xem thêm ví dụ

Miliony słuchaczy i widzów z całego świata z przyjemnością korzystają z Mormon Channel, który z Placu Świątynnego w Salt Lake City w Utah nadaje programy w języku angielskim i hiszpańskim przez 24 godzinny na dobę siedem dni w tygodniu.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Podstępnymi działaniami stara się oddzielić nas od miłości Bożej, abyśmy utracili swą świętość i przestali się nadawać do wielbienia Jehowy (Jeremiasza 17:9; Efezjan 6:11; Jakuba 1:19).
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
Dzięki niemu nasz umysł oraz nasze serce otwiera się na przyjęcie myśli i zamierzeń Jehowy, a dokładne ich zrozumienie nadaje naszemu życiu sens.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
Świątynia nadaje cel naszemu życiu.
Đền thờ cung ứng mục đích cho cuộc sống của chúng ta.
Na pewno ustawione jest na nadawanie.
Nó được nối dây để truyền đi một tín hiệu.
Nasz Zbawiciel, Jezus Chrystus, który widzi wszystko od początku do końca, znał bardzo dobrze drogę, którą miał podążyć do Getsemane i na Golgotę, kiedy głosił następujące słowa: „Żaden, który przyłoży rękę do pługa i ogląda się wstecz, nie nadaje się do Królestwa Bożego” (Ew. Łukasza 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Zastanawiam się, czy na pewno nadaję się do Białego Przymierza.
Tô đang băn khoăn là có khi tôi không phù hợp với liên minh Da Trắng.
Przywódca posiadający wizję udziela natchnionych wskazówek, nadaje poczucie celu i wpaja entuzjazm u otaczających go osób.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
Myślisz, że inhalator nadaje się na zabawkę erotyczną?
Cậu nghĩ bình xịt hen có thể dùng làm " gậy " được không?
Próbuję powiedzieć, że się do tego nie nadaję.
Điều tôi muốn nói là, tôi nghĩ mình không thích hợp cho việc này.
Od tamtej pory Berners-Lee odegrał bardzo aktywną rolę w nadawaniu kierunku rozwoju standardów sieciowych (takich jak np. języki znaczników, w których strony internetowe są tworzone), a w ostatnich latach opowiada on o swojej wizji Semantic Web.
Berners-Lee tiếp tục tham gia vào việc hướng dẫn phát triển các tiêu chuẩn web, chẳng hạn như các ngôn ngữ đánh dấu để soạn các trang web và ông ủng hộ tầm nhìn của mình về Semantic Web.
Nagroda EWwy (ang. EWwy Award, także jako Ewwy Award) – nagroda nadawana przez „Entertainment Weekly” (EW), aby uhonorować aktorów i seriale, którzy nie zostali nominowani i które nie zostały nominowane do Primetime Emmy Award.
Giải EWwy là một giải thưởng dành cho các sản phẩm truyền hình do Entertainment Weekly tổ chức nhằm vinh danh các diễn viên và series xứng đáng nhưng không được đề cử Giải Primetime Emmy.
W dzisiejszych czasach wiele osób kultywuje tradycję nadawania dzieciom imion na cześć bohaterów z pism świętych lub wiernych przodków, aby zachęcać je do pamiętania o ich dziedzictwie.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
Służba ta nadaje mojemu życiu sens.
Công việc truyền giáo làm cho đời sống tôi có mục đích.
Zbliża się czas, gdy cała ziemia stanie się literalnym rajem — wolnym od skażenia miejscem przypominającym ogród, znakomicie nadającym się na dom dla wiernych ludzi.
Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành.
A przez to, poszukując rozwiązania nadaje się zbyt dużą rangę rozwiązaniom techniczno-inżynierskim, newtonowskim, za mało zaś psychologicznym.
Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý.
W latach 1595–1598, Galileusz udoskonalił tzw. „kompas geometryczny i wojskowy” nadający się do wykorzystania przez mierniczych i wojskowych.
Trong giai đoạn 1595–1598, Galileo sáng chế và cải tiến một La bàn Địa lý và Quân sự thích hợp sử dụng cho các pháo thủ và những người vẽ bản đồ.
Moc turbin i siła śrub napędowych na nic się nie zdają bez nadania kierunku, tej uprzęży energii, tej nadającej kierunek mocy steru, który, mimo że jest ukryty w głębi i stosunkowo niewielki, to jest absolutnie konieczny do właściwego funkcjonowania.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Na początku używaliśmy samochodów z megafonami i przenośnych gramofonów, a także nadawaliśmy audycje radiowe.
Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay.
Kierunek w życiu nadają nam też słowa Boga i Jego Syna zapisane w naszych pismach świętych.
Để giúp hướng dẫn mình, chúng ta có những lời của Thượng Đế và của Vị Nam Tử của Ngài trong thánh thư.
Bacznie więc je obserwował i nadawał im nazwy, często o charakterze opisowym (Rodzaju 2:19).
Sau khi quan sát các nét đặc thù của các thú vật, A-đam đặt tên cho mỗi loại.
W wersji z lektorem nadawano także jedne z nowszych ówcześnie edycji amerykańskich programów, takich jak m.in. Idol, Mam talent!, czy brytyjski Must Be the Music.
Ông nổi tiếng trên truyền hình với vai trò là giám khảo của nhiều cuộc thi âm nhạc lớn như Pop Idol, American Idol, The X Factor hay Britain's Got Talent.
I robi się z nimi to, co my zawsze robiliśmy, kiedy natykaliśmy się na ogromne ilości danych, których nie rozumieliśmy -- czyli nadaje się im imiona i tworzy historię.
Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện.
Bez wątpienia więc Jezus — wskrzeszony później przez Boga do życia w niebie — udowodnił, że całkowicie nadaje się na władcę Królestwa Bożego (Filipian 2:8-11).
Hiện nay, Chúa Giê-su được Đức Chúa Trời làm cho sống lại ở trên trời, ngài chứng tỏ mình có đủ tư cách để cai trị Nước Trời.—Phi-líp 2:8-11.
Powstało jako określenie osławionych praktyk papieży i innych dostojników kościelnych, którzy przy nadawaniu godności religijnych wiążących się z korzyściami materialnymi faworyzowali swoich krewnych, a zwłaszcza dzieci swych braci i sióstr.
Chữ này được đặt ra vì phong tục phổ thông của các giáo hoàng và các viên chức nhà thờ thường phong chức tước và vật chất cho bà con của họ đặc biệt là cho con cái của anh chị em của họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadawać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.