nadrzędny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nadrzędny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadrzędny trong Tiếng Ba Lan.

Từ nadrzędny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chủ, chủ yếu, tổ tiên, cha mẹ, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nadrzędny

chủ

(primary)

chủ yếu

(primary)

tổ tiên

(parent)

cha mẹ

(parent)

chính

(primary)

Xem thêm ví dụ

Co znamienne, myśl przewodnia Księgi Mormona — zapraszanie wszystkich, by przyszli do Chrystusa — jest nadrzędną częścią wizji Lehiego.
Một cách đáng kể, chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi.
11) Jaka jest jedna z nadrzędnych zasad etycznych decydujących o jakości opieki medycznej?
(11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì?
Nadrzędnym celem Konwencji była redukcja emisji gazów cieplarnianych w celu ograniczenia globalnego wzrostu temperatur do 2 °C powyżej poziomu sprzed epoki przemysłowej.
Mục tiêu bao quát của hội nghị là nhằm làm giảm lượng khí thải nhà kính để hạn chế sự tăng nhiệt độ toàn cầu lên 2 độ C trên mức hiện tại.
Dziesięcina została ustanowiona w tych dniach ostatnich jako nadrzędne prawo dla członków przywróconego Kościoła Pana.
Tiền thập phân được thiết lập trong những ngày sau này với tính cách là một luật pháp chính yếu cho các tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa.
Obserwacja, że komórki macierzyste, jako komórki nadrzędne mogłyby dać początek wielu różnym rodzajom komórek - komórkom serca, wątroby, komórkom wysepek trzustkowych - wzbudziła zainteresowanie mediów i pobudziła wyobraźnię opinii publicznej.
Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng.
Na dole mamy pole informacji wrzeciona z wartości nadrzędne dla prędkość obrotowa, szybkość i szybkim tempie
Dọc theo phía dưới, chúng tôi có hộp thông tin trục chính với giá trị ghi đè cho spindle speed, nguồn cấp dữ liệu nhanh chóng tỷ lệ và tỷ lệ
Z początku może nam się wydawać, że nadrzędne cele, jakie przyświecają przestrzeganiu dnia sabatu i uczęszczaniu do świątyni, są ze sobą powiązane, ale różnią się od siebie.
Chúng ta ban đầu có thể cho rằng những mục đích lớn nhất của việc giữ ngày Sa Bát được thánh và tham dự đền thờ có liên quan đến nhau nhưng riêng biệt với nhau.
Nie zaskoczyły mnie te wyniki, szczególnie, gdy pomyślałem o nadrzędnej roli rodzin i kobiet w naszej wierze.
Tôi không ngạc nhiên trước kết quả này, nhất là khi suy nghĩ về vai trò ưu việt của gia đình và của phụ nữ trong tôn giáo của chúng ta.
Myśl przewodnia Księgi Mormona — zapraszanie wszystkich, by przyszli do Chrystusa — jest nadrzędną częścią wizji Lehiego.
Chủ đề bao quát của Sách Mặc Môn là—mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô—có ý nghĩa tột bậc trong khải tượng của Lê Hi.
Każdy z nas został pobłogosławiony przykładami osób, dla których udział w tym dziele jest nadrzędnym celem ich życia na ziemi.
Mỗi người chúng ta đã được ban phước với các tấm gương của những người đã làm cho công việc đó thành mục đích quan trọng nhất trong thời gian của họ trên thế gian.
Jestem pewien, że nadrzędnym celem każdego z nas jest życie wieczne w obecności naszego Ojca Niebieskiego i Jego Syna, Jezusa Chrystusa.
Tôi tin tưởng rằng mỗi người chúng ta đều có mục tiêu tột bậc của mình là cuộc sống vĩnh cửu ở nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Wszyscy mamy „[nadrzędną] powinność”11, aby wspierać młodzież w przygotowaniach do trwającej całe życie służby poprzez pomaganie jej w osiąganiu samowystarczalności.
Tất cả chúng ta đều có một “bổn phận khẩn thiết”11 để phụ giúp giới trẻ trong việc chuẩn bị cho sự phục vụ suốt đời bằng cách giúp họ trở nên tự lực.
System był nadrzędnym czynnikiem jeśli chodzi o K.
Hệ thống là một yếu tố chủ chốt về K.
Jeśli możemy wzorować swoje życie na życiu Mistrza i przyjąć Jego nauki za przykład nadrzędnego wzorca, bycie godnymi wejścia do świątyni nie przysporzy nam trudności, nie będzie nam trudno być wytrwałymi i lojalnymi we wszystkich aspektach życia, gdyż będziemy oddani jednemu, uświęconemu standardowi postępowania i wierzeń.
Nếu chúng ta có thể noi gương sống giống như Đấng Chủ Tể cùng lấy lời giảng dạy và tấm gương của Ngài làm mẫu mực quan trọng nhất cho bản thân mình, thì chúng ta sẽ không thấy khó để được xứng đáng đi đền thờ, được kiên định và trung thành trong mọi khía cạnh của cuộc sống trần thế, vì chúng ta sẽ tận tụy với một tiêu chuẩn cư xử đạo đức cũng như niềm tin độc nhất và thiêng liêng.
Mam w kieszeni czek wystawiony na organizację nadrzędną wobec stowarzyszenia TED, Sapling Foundation - czek na 7100 $, do zaliczenia na poczet mojego udziału w przyszłorocznym TED.
Tôi có một tờ ngân phiểu được gửi từ tổ chức trụ sở chính tới tổ chức TED, Tập đoàn Sapling -- tờ ngân phiếu trị giá 7.100 $ để đảm bảo cho tôi xuất hiện trên TED vào năm sau :)
Zasady i doktryny kapłaństwa są wzniosłe i nadrzędne.
Các nguyên tắc và giáo lý của chức tư tế là cao siêu và siêu phàm.
A chcę zwrócić uwagę na fakt, że jak możecie sobie wyobrazić, na sztuczki te składa się kilku podruchów, nadrzędnych funkcji motorycznych nieco drobniejszych w stopniu trudnym do opisania.
Và đây là những gì tôi muốn nhấn mạnh khi bạn tưởng tượng, tất cả những thủ thuật ấy được tạo nên bởi những chuyển động phụ, các chức năng của động cơ vận hành máy, một lượng hạt tích tụ đến độ mà tôi không biết để có thể nói cho bạn, nhưng có một thứ mà tôi biết là, mội thủ thuật đều được tạo nên bởi sự kết hơp của hat hay ba hoặc bốn thậm chí là năm chuyển động.
Musimy dążyć naprzód, w pełni ufając nadrzędnej mocy kapłaństwa.
Chúng ta cần phải tiến bước cùng tin tưởng về quyền năng thiêng liêng của chức tư tế.
Poczucie stabilizacji i satysfakcja z takiej działalności nie wynikają z korzyści finansowych, ale z tego, że służy ona nadrzędnym celom w imię wyższych wartości.
Hoạt động này đem lại sự thỏa lòng và ổn định đến từ một mục đích cao thượng và những giá trị cao quý, chứ không phải từ lợi lộc tài chính.
11 W swym liście do Hebrajczyków Paweł podkreślił nadrzędną wartość ofiary Jezusa, uprawomocniającej nowe przymierze, w stosunku do darów ofiarnych za grzech, obowiązujących pod starym przymierzem (Hebrajczyków 9:13-15).
11 Trong lá thư gởi cho người Hê-bơ-rơ, Phao-lô nhấn mạnh rằng sự hy sinh của Chúa Giê-su qua sự sắp đặt của giao ước mới có giá trị hơn so với của-lễ chuộc tội dưới giao ước cũ (Hê-bơ-rơ 9:13-15).
Lecz wiedzieliśmy też, że zdobycie ciała fizycznego było dla nas kwestią nadrzędną.
Nhưng chúng ta cũng biết rằng việc có được một thể xác là vô cùng quan trọng.
Mam na myśli to, jak może istnieć nadrzędny autorytet dla tego, w co wierzysz?”
Ý tôi muốn nói là làm thế nào có thể có thẩm quyền nào về một điều nào đó bắt ta phải tin?
A zatem Jezus został wyniesiony na nadrzędne stanowisko we wszechświatowej organizacji Jehowy.
Vậy Giê-su được tôn lên địa vị cao trọng trong tổ chức hoàn vũ của Đức Giê-hô-va.
Jest nadrzędna, choć siły te pracują razem.
Cao cấp hơn, nhưng để làm việc thì vẫn cần tới nơi này.
Przed spływem doświadczony przewodnik omówił zasady bezpieczeństwa, podkreślając trzy nadrzędne reguły, które miały zapewnić grupie bezpieczną przeprawę przez progi rzeczne.
Vào lúc bắt đầu chuyến đi, một hướng dẫn viên giàu kinh nghiệm về sông nước giải thích những chỉ dẫn an toàn quan trọng, nhấn mạnh đến ba điều lệ mà sẽ bảo đảm an toàn cho nhóm khi đi qua các ghềnh nước.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadrzędny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.