nagle trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nagle trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nagle trong Tiếng Ba Lan.

Từ nagle trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thình lình, đột ngột, bất thình lình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nagle

thình lình

adverb

Nie wiem, jak to się stało, ale nagle zwymiotowałem na niego.
Tôi đã hầu như không quan tâm, nhưng bất thình lình tôi nôn cả lên người ông ta.

đột ngột

adjective

Na naszą obronę powiem, że ten związek wybuchł tak nagle.
Tại bác thấy thời gian tìm hiểu sao kết thúc đột ngột quá.

bất thình lình

adverb

Nie wiem, jak to się stało, ale nagle zwymiotowałem na niego.
Tôi đã hầu như không quan tâm, nhưng bất thình lình tôi nôn cả lên người ông ta.

Xem thêm ví dụ

Na początku stycznia 1944 roku Ferdinanda nagle przeniesiono do obozu koncentracyjnego w Vught w Holandii.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
Nagle dwa wspólne zagrożenia, które jednoczyły ich przez dziesiątki lat, właściwie zniknęły.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Widział ziemi nagle blisko jego twarzy.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
Pewnego rozbierałem coś na części i nagle mnie olśniło: Czy mogę traktować biologię jak dysk twardy?
Một ngày, trong lúc đang tháo lắp thứ gì đó, tôi chợt nảy ra một ý nghĩ: Liệu tôi có thể xem sinh học như linh kiện điện tử không?
Nagle przybiegła starsza kobieta i zawołała: „Zostawcie ich!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Nagle ktoś zapalił światło i mogłam zobaczyć, gdzie jestem.
Đột nhiên, một người nào đó bật đèn lên và tôi có thể thấy được tôi đang ở nơi đâu.
Nagle moje oczy spoczęły na chlebie, który dopiero co kupiłem, leżącym na stole, świeżym — jedynym pożywieniu, jakim dysponowałem.
Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có.
Inna matka opowiada, jak się zachowywała na wiadomość o śmierci sześcioletniego synka, który zmarł nagle wskutek wrodzonej wady serca.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
Podczas zwrotu w lewą stronę, nagle zauważono trzy wrogie samoloty lecące od strony słońca.
Đang khi bẻ lái sang mạn phải, nó bất ngờ phát hiện ba máy bay đối phương ló ra từ phía mặt trời.
Nagle rozległ się gwałtowny łomot do drzwi salonu, ostry krzyk, a potem - cisza.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Nagle rzuca się na gościa i wymachuje bronią.
Hắn đã chặn một gã nào đó có súng.
Pod koniec tego dziwnego dnia, kiedy Creed Haymond kładł się do łóżka, nagle przypomniał sobie pytanie z poprzedniej nocy o boskie pochodzenie Słowa Mądrości.
“Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng.
Nagle zobaczyłem światło.
Thì đột nhiên có một tia sáng
Nagle słyszysz, że stu ludzi Gedeona zadęło w rogi, i widzisz, jak rozbijają wielkie dzbany, które nieśli ze sobą.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Jeśli zazwyczaj używasz wyszukiwarki Google, ale Twoja wyszukiwarka nagle się zmieniła, być może masz na urządzeniu złośliwe oprogramowanie.
Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Nagle ogarnął mnie Duch Święty, który świadczył mi, jak gdyby Ojciec Niebieski mówił: „Molly nie jest sama!
Bất ngờ, tôi cảm thấy chan hòa Thánh Linh đang làm chứng với tôi, thể như Cha Thiên Thượng đang phán: “Mollie không cô đơn đâu!
6 Nagle w środku nocy rozległ się okrzyk: ‚Patrzcie, pan młody!
6 Lúc nửa đêm, có tiếng hô lớn: ‘Chú rể đến rồi!
Pszczoły zarażają się też innymi wirusami, czy innymi rodzajami grypy, więc nie daje nam spać pytanie, czemu pszczoły nagle uwrażliwiły się na tę grypę, i dlaczego są podatne na inne choroby?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
Nagle to się skończyło i pozostała ogromna wyrwa.
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi.
Jednakże spokojna rutyna, która charakteryzowała ich życie, nagle uległa zmianie w wyniku wyraźnego duchowego odczucia, aby złożyć dokumenty, by służyć na misji.
Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo.
I nagle za tę samą sumę pieniędzy można było uratować życie siedmiokrotnie większej liczbie ludzi.
đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó.
Nagle nasze upodobania są szanowane co nigdy wcześniej nie miało miejsca.
tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có
Ale wujek bardzo dobrze zrozumiał, dlaczego Geeta i Babita, nagle stały się takie słabe.
Nhưng bác hiểu lí do tại sao Geeta và Babita. đột nhiên yếu đi như vậy.
Tak więc oto nagle patrzymy na mapę ludzkiego serca.
Tại đây, bất thình lình, chúng ta đang nhìn vào sơ đồ của trái tim con người.
/ Nagle, z każdego, jebanego grobu, / wyskoczyło siedmiu psychopatów / obładowany gnatami.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nagle trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.