nagroda trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nagroda trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nagroda trong Tiếng Ba Lan.

Từ nagroda trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thưởng, giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nagroda

thưởng

verb

Ra's al Ghul wyznaczył nagrodę za moją głowę.
Ra's al Ghul đã treo sẵn giải thưởng cho cái đầu tôi.

giải thưởng

noun

Ra's al Ghul wyznaczył nagrodę za moją głowę.
Ra's al Ghul đã treo sẵn giải thưởng cho cái đầu tôi.

Xem thêm ví dụ

Bravo Otto Awards to nagrody przyznawane przez niemiecki magazyn „Bravo”.
Bravo Otto Awards là giải thưởng thường niên của tạp chí Bravo Otto tại Đức.
Dostaniesz nagrodę, jeśli ją znajdę żywą.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
W 2006 r. tytuł Piłkarza Roku został połączony z nagrodą Złote Buty (Gouden Schoen), utworzoną w 1982 r. przez holenderski dziennik De Telegraaf i magazyn piłkarski Voetbal International.
Năm 2006, giải này đã được sáp nhập với giải Giày vàng (Gouden Schoen), một giải được trao từ năm 1982 bởi De Telegraaf và tạp chí bóng đá Hà Lan Voetbal International.
Czy dostrzegasz na horyzoncie nowy świat — długo oczekiwaną nagrodę?
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
Kto go ma, wygrywa nagrodę.
Ai tìm được là thắng nhá.
Zaproszenie to zostało skierowane do wszystkich ludzi, a związana z tym nagroda jest o wiele cenniejsza niż jakiekolwiek skarby materialne (odczytaj Przysłów 2:1-6).
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
IRC został założony w 1933 roku z inicjatywy Alberta Einsteina, a pierwszą Freedom Award przyznano w 1957 roku niemieckiemu politykowi Willy'emu Brandtowi, który otrzymał później także tytuł Człowieka Roku tygodnika „Time” oraz został laureatem Pokojowej Nagrody Nobla.
Năm 1957 Ủy ban này lập ra "Giải thưởng Tự do" và trao lần đầu cho chính trị gia người Đức Willy Brandt, người mà sau này đã đoạt Giải Nobel Hòa bình.
Najlepsza nagroda
Phần thưởng lớn nhất
Rozpoczynamy miesiąc gładko ogoleni, zapuszczamy wąsy - nie brodę czy kozią bródkę - wąsy, przez 30 dni listopada. Uzgodniliśmy, że pod koniec miesiąca spotykamy się, na tematycznej wąs- imprezie i przyznajemy nagrodę za najlepsze, i oczywiście najgorsze, wąsy.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Takie wyzwania trzeba niejako wliczyć w koszty przynależności do grona uczniów Chrystusa, pamiętając, że nagroda — wybawienie od grzechu i śmierci — jest warta o wiele więcej niż cokolwiek w obecnym systemie rzeczy.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
Wielką będzie ich nagroda, i wieczną będzie ich chwała.
Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu.
Mamy też TV Guide, własność Fox który sponsoruje nagrody za internetowe wideo ale nie współczuje tradycyjnej telewizji która jakoś nie błyszczy.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
Musimy wytrzymać w nim do końca, jeśli chcemy zyskać uznanie Jehowy i nagrodę życia wiecznego.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
Pomysł zobaczyłem podczas konkursu DARPA, kiedy to rząd USA ustanowił nagrodę za takie auto, które pokona pustynię.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Nagroda EWwy (ang. EWwy Award, także jako Ewwy Award) – nagroda nadawana przez „Entertainment Weekly” (EW), aby uhonorować aktorów i seriale, którzy nie zostali nominowani i które nie zostały nominowane do Primetime Emmy Award.
Giải EWwy là một giải thưởng dành cho các sản phẩm truyền hình do Entertainment Weekly tổ chức nhằm vinh danh các diễn viên và series xứng đáng nhưng không được đề cử Giải Primetime Emmy.
(b) Czego nienawidzi człowiek mądry, co w sobie rozwija i jaką otrzyma za to nagrodę?
b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào?
Ja nie jestem nagrodą do zdobycia!
Ta không phải là giải thưởng cho kẻ chiến thắng.
Niektórzy chrześcijanie mogą dojść do wniosku, że przyjęcie nagrody otrzymanej przez losowanie nie będące formą hazardu przypomina przyjęcie bezpłatnych artykułów lub innych prezentów, które dany sklep lub przedsiębiorstwo przeznacza na kampanię reklamową.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Każdy z nich przynosi nagrodę.
Mỗi cách mang lại phần thưởng khác nhau.
„Oto synowie są dziedzictwem od Jehowy; owoc łona jest nagrodą” (PSALM 127:3).
“Kìa, con-cái là cơ-nghiệp bởi Đức Giê-hô-va mà ra; bông-trái của tử-cung là phần thưởng”.—THI-THIÊN 127:3.
I teraz, wszystko, co psa rozpraszało w trakcie treningu, staje się nagrodą, która sprzyja nauce.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
Otrzymał japońską Państwową Nagrodą Honorową 9 października 1984.
Ông đã nhận được giải thưởng Danh dự quốc gia Nhật Bản ngày 9 tháng 10 năm 1984.
17 Pomyśl o wszystkim, co Paweł jako niewolnik Boży uznał za stertę śmieci i porzucił dla duchowej nagrody.
17 Hãy nghĩ về những điều mà Phao-lô xem là rơm rác và đã từ bỏ để có được những phần thưởng thiêng liêng với tư cách là tôi tớ Đức Chúa Trời.
Nagrodami w bingo są zamek i samolot, prawda?
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả?
Ponieważ nagroda ta nigdy nie zwiędnie: „To jest obietnica, którą on nam obiecał: życie wieczne” (1 Jana 2:25).
Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nagroda trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.