nähen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nähen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nähen trong Tiếng Đức.
Từ nähen trong Tiếng Đức có các nghĩa là khâu, may, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nähen
khâuverb Warum schneidet er sie raus und näht sie dann wieder hinein? Sao hắn phải cắt nó ra nếu đằng nào cũng sẽ khâu lại? |
mayverb Sie brachten mir bei zu nähen, in den heiligen Schriften zu lesen und zu lächeln. Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười. |
may khâuverb |
Xem thêm ví dụ
Plötzlich hatten sich die beiden Gefahren, die die beiden über Jahrzehnte so nah zusammengerückt hatte, mehr oder weniger in Luft aufgelöst. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
Wir können viel über den Teufel erfahren, wenn wir Jesu Worte näher untersuchen, die er an die religiösen Lehrer seiner Tage richtete: „Ihr seid aus eurem Vater, dem Teufel, und nach den Begierden eures Vaters wünscht ihr zu tun. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Für viele ist der Wald in der Nähe der alten Farm der Familie Smith im Norden des Staates New York einfach nur schön und friedlich. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Nun wollen wir uns etwas näher mit dem Programm befassen. Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị. |
Betrachten wir die Aussagen nur eines dieser Wissenschaftler etwas näher. Hãy xem xét lời bình luận của một người: |
16 Wir erweisen aber nicht nur denen Liebe, die in unserer Nähe leben. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
Das bedeutet, dass die Befreiung nahe ist und dass das böse Weltsystem bald durch das vollkommene Königreich Gottes abgelöst wird, um das Jesus seine Nachfolger beten lehrte (Matthäus 6:9, 10). Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Da Gottes Tag des Gerichts so nahe ist, sollte die ganze Welt ‘vor dem Souveränen Herrn Jehova Schweigen bewahren’ und auf das hören, was er durch die „kleine Herde“ gesalbter Nachfolger Jesu und durch ihre Gefährten, die „anderen Schafe“, sagt (Lukas 12:32; Johannes 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
In der Aufzählung von Amara erscheint der Hieroglyphentext „Jahwe im Schasu-Land“ nahe den Hieroglyphen für andere Schasu-Gebiete, mit denen vermutlich Seir und Laban gemeint sind. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Dann tat sie etwas, wozu ihr bisher der Mut gefehlt hatte: Sie forderte eine nahe Verwandte auf, das Buch Mormon aufmerksam zu lesen und darüber nachzudenken. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
Unser Standpunkt im Universum heute war viel näher zu diesem Ort im Universum. Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn |
Wie sehr wünsche ich mir für jedes meiner Kinder, Enkel und für jeden von Ihnen, meine Brüder und Schwestern, dass wir die Freude und Nähe zum Vater im Himmel und zu unserem Erretter verspüren, wenn wir nur täglich von unseren Sünden und Schwächen umkehren. Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
Die Offenbarung — Ihr großartiger Höhepunkt ist nahe! Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
Cooper lehnte sich näher und sagte: „Fräulein, Sie schauen sich den Zettel besser an! Cooper ngả người về phía cô và thì thầm, "Cô nên nhìn vào tờ giấy đó thì hơn. |
Und der Apostel Petrus schrieb, so, wie ‘die damalige Welt vernichtet wurde, als sie mit Wasser überflutet wurde’, rücke für die gegenwärtige Welt der „Tag des Gerichts und der Vernichtung der gottlosen Menschen“ bedrohlich näher (2. Petrus 3:5-7). Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
Er hat gerade erfahren, dass er mit seiner Frau und seinem kleinen Sohn noch am gleichen Tag aus der bisherigen Wohnung in eine andere in der Nähe umziehen muss. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
Da sie in viele Staaten exportiert oder dort in Lizenz gebaut wurde, hat die F-16 auch an vielen Konflikten teilgenommen, die meisten davon im Nahen Osten. Vì có mặt trong lực lượng không quân nhiều quốc gia trên thế giới, những chiếc F-16 đã tham gia vào nhiều cuộc xung đột, đa số chúng tại khu vực Trung Đông. |
Sie infiltrieren, sie nähern sich an. Chúng tiếp cận, chúng lấy lòng. |
18 Der Tag für das Strafgericht Gottes kommt immer näher. 18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần. |
Esther und ich bringen Polnisch sprechenden Menschen sehr gern die Bibel näher Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh |
Jener Tempel ist die Einrichtung, durch die man sich Gott in der Anbetung nahen kann, und zwar auf der Grundlage des Loskaufsopfers Jesu Christi (Hebräer 9:2-10, 23). Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
Sogar Kinder suchten seine Nähe, denn aus der Bibel erfahren wir: „Er schloss die Kinder in seine Arme“ (Markus 10:13-16). Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16. |
Wie lernen viele fern und nah den Frieden kennen? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
Noch näher und er wäre im Auto. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nähen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.