należny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ należny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ należny trong Tiếng Ba Lan.
Từ należny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thích đáng, phải trả, vì, đúng, xứng đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ należny
thích đáng(proper) |
phải trả(payable) |
vì(due) |
đúng(proper) |
xứng đáng(due) |
Xem thêm ví dụ
Poświęciłam należną daninę. Tôi xác lập quyền lợi cho nó. |
Okoliczność, że nieumyślny zabójca musiał opuścić swój dom i na pewien czas zamieszkać w mieście schronienia, uczy nas, że życie jest święte i musimy okazywać należny szacunek dla tego daru. Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó. |
Dobre chrześcijańskie maniery pobudzą nas do okazywania należnego szacunku mówcy i jego biblijnym wywodom przez skupianie na nich całej uwagi. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
Okazując należne poszanowanie dla „imienia” Jezusa — jego stanowiska, czyli urzędu — znajdziemy się wśród tych, o których powiedziano: „Każdy język powinien otwarcie przyznawać, że Jezus Chrystus jest Panem ku chwale Boga Ojca” (Filip. 2:11). Bằng cách bày tỏ sự vinh dự một cách thích đáng và sự tôn trọng trước “danh” của Giê-su—tức địa-vị cao hoặc uy-quyền của ngài—chúng ta sẽ thuộc trong số những người mà đoạn Kinh-thánh đã tỏ: “Mọi lưỡi thảy đều xưng Giê-su Christ là Chúa, mà tôn-vinh Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Cha” (Phi-líp 2:11). |
Pewien biblista wyjaśnia: „Z punktu widzenia tego najbardziej bałwochwalczego z narodów kult króla nie był niczym osobliwym; kiedy więc wezwano Babilończyków, by zwycięskiemu Dariuszowi Medowi złożyli hołd należny bogu, bez wahania to uczynili. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
W ten sposób zrodziła się potrzeba, by miłujący Boga Afrykanie otrzymali przekład przywracający imieniu Bożemu należne miejsce. Vì vậy, cần có một bản dịch Kinh Thánh khôi phục danh Đức Giê-hô-va để đáp ứng nhu cầu của những người ở Châu Phi có lòng yêu mến Đức Chúa Trời. |
18. (a) Na co powinny zważać osoby obdarowane szczególnymi przywilejami służby, jeśli chodzi o otaczanie Jehowy należnym szacunkiem? 18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức? |
Dla Józefa, jedenastego z nich, przeznaczył podwójne dziedzictwo, zwykle należne pierworodnemu. Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam. |
Lud Boży przyznaje imieniu Bożemu należną pozycję Dân Đức Chúa Trời đề cao danh ngài |
Piłki leżą sobie spokojnie. (śmiech) Jeżeli w golfa można grać jeżdżąc sobie wózkiem ciężko będzie przyznać najlepszym golfistom taki status jaki obecnie mają -- zabraknie szacunku i uznania należnego prawdziwym sportowcom. (Tiếng cười) Vậy nên nếu golf là loại thể thao có thể được chơi trong khi lái xe golf, sẽ khó có thể trao cho những tay golf cừ khôi vị thế, sự trân trọng và công nhận dành cho những vận động viên thực thụ. |
Nietrudno więc zrozumieć, jak się czuje nasz Stwórca, Dawca życia, gdy uznanie i chwała należne wyłącznie Jemu przypadają innym — w tym martwym bożkom (Objawienie 4:11). Câu hỏi ấy có thể giúp bạn hiểu Đấng Tạo Hóa cũng là Đấng Ban Sự Sống cảm thấy thế nào khi người khác, kể cả hình tượng vô tri vô giác, được ngợi khen và thờ phượng, mà lẽ ra điều này thuộc về Ngài.—Khải-huyền 4:11. |
Ale gdybyśmy wszystko robili sami, moglibyśmy się przemęczyć lub ograbić z czasu należnego rodzinie. Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình. |
A zatem wciąż miejmy w centrum uwagi wspaniałą nadzieję Królestwa, przyznając innym obowiązkom należne im miejsce. Chúng ta hãy giữ cho niềm hy vọng vinh quang về Nước Trời rõ ràng trong tâm trí, đặt các trách nhiệm khác đúng chỗ. |
W pierwszym stuleciu apostoł Paweł udzielił niektórym chrześcijanom w greckim Koryncie stanowczych rad, ponieważ niektórzy nie okazywali należnego poszanowania dla tej uroczystości. Napisał do nich: „Kto więc je chleb i pije z kielicha Pańskiego niegodnie, staje się winny względem ciała i krwi Pana”. Sứ đồ Phao-lô có viết lời khuyên bảo nghiêm nghị cho một số tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất ở Cô-rinh-tô, Hy-lạp, không quí trọng dịp đó cách đúng mức, ông nói rằng: “Ai ăn bánh hoặc uống chén của Chúa cách không xứng-đáng, thì sẽ mắc tội với thân và huyết của Chúa”. |
Zauważ, że oddawanie rodzicom i dziadkom należnego zadośćuczynienia jest „miłe w oczach Bożych”. Hãy chú ý là khi chúng ta đền đáp công ơn ông bà, cha mẹ một cách thích đáng, chúng ta làm “đẹp lòng Đức Chúa Trời”. |
Poprzez moc Ducha może On ułatwić nam rozpoznawanie błogosławieństw i odczuwanie wdzięczności za te z nich, które traktowaliśmy jako należną nam rzecz. Ngài có thể giúp chúng ta bởi quyền năng của Thánh Linh để nhận biết và biết ơn về các phước lành mà chúng ta cho là tất nhiên. |
Żaden babiloński zwycięzca nie będzie miał prawa do odbierania czci należnej jedynemu żywemu Bogu. Ngay cả kẻ chinh phục thành Ba-by-lôn cũng không được quyền hưởng vinh hiển thuộc về Đức Chúa Trời duy nhất và hằng sống. |
Najwyraźniej więc nie chodziło o to, że w czasach Enosza zaczęto wzywać imienia Jehowy z wiarą, by oddawać Mu należną cześć. Do đó, khi Ê-nót còn sống, dường như người ta đã bắt đầu kêu cầu danh Đức Giê-hô-va nhưng không phải với đức tin và trong sự thờ phượng thanh sạch. |
40:27, 28 — Dlaczego niejeden Izraelita mawiał: „Droga moja jest ukryta przed Jehową, a należna mi sprawiedliwość uchodzi uwagi mego Boga?” 40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?” |
Popierając prawdziwe wielbienie, lud okazał Jehowie należny szacunek (Przysłów 3:9). (Châm-ngôn 3:9) Về sau, họ được giao cho một công trình khác có quy mô còn vĩ đại hơn. |
Czy Ryan wpadnie w gniew lub rozgoryczenie, uznawszy, że starsi nie okazali mu należnego szacunku? Vậy, anh có cay đắng và giận các trưởng lão vì không đề cử mình? |
Nawoływał, by oddawały chwałę należną Jego imieniu, by czciły Go duchem i prawdą, a Jego panującego już Syna, Chrystusa Jezusa, uznały za prawowitego Władcę ziemi. Ngài đã kêu gọi các nước hãy dành sự vinh hiển cho danh Ngài, hãy thờ phượng Ngài bằng tâm thần và lẽ thật, và hãy nhìn nhận Chúa Giê-su Christ, là Con Ngài đang trị vì với tư cách đấng Cai trị hợp pháp của trái đất. |
22 Uznanie dla naszych braci polega również na okazywaniu należnego szacunku nadzorcom. 22 Dĩ nhiên sự quí trọng đối với anh em chúng ta gồm cả sự kính trọng đúng đắn đối với các trưởng lão trong hội-thánh. |
Jeśli traktujemy z należnym szacunkiem nasze zebrania, służące studiowaniu Biblii i wielbieniu Jehowy, to dowodzimy, iż podzielamy Jego pogląd na rzeczy święte. Bằng cách xem trọng những buổi họp để học hỏi và thờ phượng, chúng ta chứng tỏ rằng mình có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va về điều thánh. |
Wszyscy mogą okazywać należny szacunek braniem udziału w sprzątaniu Sali i okazywaniem szczerej troski o jej wygląd. Tất cả có thể tỏ sự tôn trọng đúng mức bằng cách tham gia quét dọn phòng và chú ý đến tình trạng tổng quát của Phòng Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ należny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.