nám trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nám trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nám trong Tiếng Iceland.
Từ nám trong Tiếng Iceland có các nghĩa là học tập, học, học hành, học nghề, Học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nám
học tậpnoun Erfitt er að sjá að slíkt nám get gerst á einhvern annan hátt. Thật là khó để thấy việc học tập này diễn ra bằng cách nào khác. |
họcverb En nám er í rauninni ekki svo erfitt. Nhưng thật ra học không có khó chi đâu. |
học hànhnoun |
học nghềnoun |
Học
Nám felur í sér að læra staðreyndir og skilja hvernig þær tengjast. Học hỏi bao hàm thâu thập các thông tin và nắm được mối liên quan giữa chúng. |
Xem thêm ví dụ
Angelo Scarpulla hóf nám sitt í guðfræði í heimalandi sínu, Ítalíu, þegar hann var 10 ára gamall. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Michael Burnett, sem er kennari við skólann, tók viðtöl við nemendur sem sögðu frá því sem drifið hafði á daga þeirra í boðunarstarfinu meðan þeir voru við nám í Gíleaðskólanum. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
Foreldri, sem nemur með óskírðu barni, má telja nám, tíma og endurheimsókn í samræmi við Spurningakassann í Ríkisþjónustu okkar frá apríl 1987. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
Hvernig getur biblíulestur og nám gert okkur að betri þjónum orðsins? Làm sao việc đọc và học Kinh Thánh giúp chúng ta trở thành những người truyền giảng Lời Đức Chúa Trời tốt hơn? |
Árið 1592 hóf hann nám í heimspeki og lögfræði við háskólann í Ingolstadt en eftir það flutti hann til Ágsborgar til að vinna sem lögfræðingur, og varð ráðgjafi í borgarráðinu árið 1612. Ở tuổi 20, ông bắt đầu học triết học và luật ở Đại học Ingolstadt, sau đó ông chuyển tới Augsburg để bắt đầu công việc luật sư, trở thành Cố vấn pháp lý cho hội đồng thành phố năm 1612. |
Hvernig getur nám verið mjög ánægjulegt? Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào? |
19 Nám er erfið vinna. 19 Sự học hỏi là một công việc khó nhọc. |
▪ Vertu afslappaður við lestur og nám. ▪ Hãy thư giãn khi học tập. |
9. (a) Hve þýðingarmikið er persónulegt nám? 9. a) Học hỏi cá nhân quan trọng như thế nào? |
Þetta nám tekur eina klukkustund. Buổi nhóm họp này kéo dài một giờ. |
Ekki með því að sökkva okkur eingöngu niður í erfitt nám í tungumálum, sögu, raunvísindum eða samanburðartrúfræði. Không phải bằng cách miệt mài nghiên cứu về ngôn ngữ, lịch sử, khoa học hay qua cách so sánh các tôn giáo. |
Hinckley var til dæmis trúboði í Hollandi og hvorki skildi né talaði mikla hollensku þrátt fyrir heitar bænir og nám. Hinckley là một người truyền giáo ở Hà Lan đã hiểu và nói tiếng Hà Lan rất ít mặc dù ông đã cầu nguyện và siêng năng học hỏi. |
Nám mitt á þeim sannfærði mig um að Biblían sé í raun orð Guðs. Việc học hỏi những điều này làm tôi tin chắc rằng Kinh Thánh thật sự đến từ Đức Chúa Trời. |
Vottar Jehóva hafa gefið út fjölmörg hjálpargögn til biblíunáms sem auðvelda til muna alvarlegt nám í Biblíunni. Việc học hỏi Kinh-thánh đã được dễ dàng hơn nhờ những sách báo giúp để hiểu Kinh-thánh xuất bản bởi các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
(Sálmur 1:2; 40:9) Þess vegna verðum við að bæta einbeitinguna svo að hún nýtist okkur vel við nám. (Thi-thiên 1:2; 40:8) Vì vậy, chúng ta cần phát triển khả năng tập trung để giúp ích cho chúng ta khi học hỏi. |
Nám í bókinni Spádómur Daníelsbókar Học lời tiên tri của Đa-ni-ên |
Gerðu nám ánægjulegt Làm cho sự học hỏi thành một thú vui |
„Án þessa sjóðs hefði verið útilokað fyrir mig að stunda þetta nám,“ segir Dilson, sem vinnur nú á ríkissjúkrahúsi í Recife. Dilson hiện làm việc cho một bệnh viện công ở Recife nói: “Nếu không có quỹ đó, thì tôi không thể nào theo học được những khóa học mà tôi cần.” |
Hann situr hér hjá okkur við borðið og les blaðið hljóðlega eða nám á ferð hans tímaáætlun. Ông ngồi ở đây với chúng tôi tại bàn và đọc tờ báo lặng lẽ hoặc nghiên cứu du lịch của mình lịch trình. |
Eftir trúboðið mitt í Tævan, taldi ég að nám í alþjóðalögum væri góð ákvörðun til starfsframa. Sau khi công việc truyền giáo của tôi ở Đài Loan, tôi nghĩ rằng ngành luật quốc tế sẽ là một lựa chọn tốt về nghề nghiệp. |
Ég hafði stundað nám í líffræði og líffærafræði í nokkur ár þegar annar nemandi sagði mér að hann væri að kynna sér Biblíuna með hjálp votta Jehóva. Khi tôi đang học về ngành sinh vật và giải phẫu, có một bạn sinh viên cho biết bạn ấy đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
En nám er í rauninni ekki svo erfitt. Nhưng thật ra học không có khó chi đâu. |
□ Hvers vegna hjálpar nám í Biblíunni fólki til að kynnast eðli og eiginleikum Guðs? □ Tại sao học hỏi Kinh Thánh là cách để biết cá tính của Đức Chúa Trời? |
Ég fķr í nám í læknisfræđi eins og pabbi minn. Tôi bắt đầu học ngành y giống như bố của tôi. |
□ Hvaða hlutverki gegnir nám, hugleiðing og félagsskapur í því að ástunda dyggð? □ Việc học hỏi, suy gẫm và kết hợp đóng vai trò nào trong việc theo đuổi con đường đạo đức? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nám trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.