námskeið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ námskeið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ námskeið trong Tiếng Iceland.

Từ námskeið trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khóa học, lớp, dòng, bài giảng, bài học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ námskeið

khóa học

(course)

lớp

(course)

dòng

(course)

bài giảng

bài học

Xem thêm ví dụ

Það kom okkur mikið á óvart að vera boðið að sækja næsta námskeið sem átti að hefjast í febrúar 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
28:19, 20) Þess vegna viljum við alltaf vera vakandi fyrir að bjóða biblíunámskeið, ekki eingöngu eina daginn í mánuði sem sérstaklega er tekinn frá til þess að bjóða námskeið.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.
Það eru fjögur ný afar góð námskeið em ég myndi hvetja allt ungt fólk til að kynna sér og taka þátt í.4
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
Ef skírð kona, sem er vottur Jehóva, sér um slíkt námskeið og skírður karlmaður, sem er vottur Jehóva, er viðstaddur, þá er rétt af henni að bera höfuðfat.“
Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”.
Þá var farið að bjóða upp á eins mánaðar námskeið, fyrst og fremst fyrir safnaðarþjóna eins og umsjónarmenn í forsæti voru kallaðir á þeim tíma.
Bấy giờ, có khóa học một tháng, chủ yếu dành cho các tôi tớ hội thánh, tên gọi giám thị chủ tọa thời bấy giờ.
Það ætti að minna á hana við og við svo að boðberar geti undirbúið sig og lagt sig sérstaklega fram um að bjóða námskeið hús úr húsi og þegar þeir heimsækja þá sem áður hafa sýnt áhuga.
Các anh nên thường xuyên nhắc nhở để người công bố có thể chuẩn bị và nỗ lực mời tìm hiểu Kinh Thánh khi đi rao giảng từng nhà, cũng như khi viếng thăm lại những người trước đây tỏ ra chú ý.
Hún byrjaði þess vegna á því og var fljótlega komin með tvö námskeið til viðbótar.
Chị bắt đầu làm điều đó và chẳng bao lâu có thêm hai học hỏi nữa.
Fyrst var okkur falið að halda námskeið á deildarskrifstofunni í Malaví þar sem dætur okkar og eiginmenn störfuðu.
Thật vui khi nơi đầu tiên chúng tôi được bổ nhiệm tới là chi nhánh tại Malawi, nơi mà vợ chồng hai con gái của mình đang phụng sự.
Innan fárra daga hringdi ungur maður og bað um námskeið.
Trong vòng vài ngày sau, một thanh niên gọi điện thoại xin được học Kinh-thánh.
Reyndu að sýna öllum sem þú talar við hús úr húsi, óformlega og í síma hvernig námskeið fer fram.
Hãy cố gắng trình bày cách học với mọi người bạn gặp tại nhà, khi rao giảng bán chính thức và qua điện thoại.
Af og til hafa sérstök námskeið verið haldin til að þjálfa safnaðaröldunga, sjálfboðaliða við deildarskrifstofurnar og þá sem hafa það að aðalstarfi að boða fagnaðarerindið (nefndir brautryðjendur).
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
Meðlimir deildarnefnda um heim allan sækja tveggja mánaða námskeið í skipulagsmálum deildanna.
Những thành viên của các Ủy Ban Chi Nhánh trên khắp thế giới tham dự một khóa dài hai tháng về cách tổ chức chi nhánh.
Auk þess að skipuleggja námskeið setti hið stjórnandi ráð á fót stoðdeild til að aðstoða þýðendur.
Ngoài việc tổ chức các khóa huấn luyện, Hội đồng Lãnh đạo thành lập Ban trợ giúp Dịch thuật.
Mikil þörf var á að þýða hana á fleiri tungumál. Til að fullnægja þessari þörf lét ritnefnd hins stjórnandi ráðs halda námskeið fyrir biblíuþýðendur til að auðvelda þeim að nálgast verkið á kerfisbundinn og skilvirkan hátt.
Để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về bản dịch này, Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo sắp đặt những khóa huấn luyện để giúp những người dịch Kinh Thánh làm việc có hệ thống và hiệu quả.
Núna vinn ég við heimilisþrif og held námskeið fyrir nýbakaða foreldra og kenni þeim að eiga góð tjáskipti við börnin.“
Hiện nay, tôi dọn dẹp cho một gia đình và mở lớp dạy kỹ năng trò chuyện, giao tiếp với con cái cho những người mới làm cha mẹ”.
2 Enda þótt flestum finnist auðvelt að dreifa bæklingnum finnst sumum erfitt að vita hvað skuli segja til að hefja námskeið.
2 Trong khi đa số chúng ta thấy dễ phát hành sách mỏng, nhưng một số người không biết nói sao để dẫn đến cuộc học hỏi.
9 Auk Gíleaðskólans hafa önnur námskeið gert þjóna Jehóva hæfa til að færa út kvíarnar og bæta trúboðsstarf sitt.
9 Ngoài trường Ga-la-át còn có những chương trình huấn luyện khác nữa để chuẩn bị cho dân sự của Đức Giê-hô-va bành trướng và cải tiến trong công việc rao giảng tin mừng.
Næst héldum við námskeið í Simbabve og síðan í Sambíu.
Tiếp theo, chúng tôi đến Zimbabwe và sau đó là Zambia để giảng dạy khóa học.
En David mun kenna þetta dásamlega námskeið og ég held að við ættum bara að skella okkur út í djúpu laugina.
Tôi nghĩ chúng ta nên lao vào lớp học
Ekkert námskeið eða rit til þjálfunar kemur að meira gagni en ritningarnám, bænir, ígrundun og að leita handleiðslu heilags anda.
Không có lớp huấn luyện hoặc sách hướng dẫn nào hữu ích bằng việc tự mình nghiên cứu thánh thư, cầu nguyện, suy ngẫm, và tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh.
Samstarfsmenn hans hvöttu hann til að sækja mjög krefjandi námskeið til að sérhæfa sig á ákveðnu sviði.
Các đồng nghiệp thuyết phục anh theo một khóa học nâng cao chuyên ngành đòi hỏi nhiều thời gian và công sức.
Farið var í endurheimsókn daginn eftir og námskeið hafið í Þekkingarbókinni.
Ngày hôm sau có người đi thăm anh ấy và một cuộc học hỏi được sắp đặt với sách Sự hiểu biết.
Það eyðir eflaust leyndardómnum sem margir húsráðendur setja í samband við orðið „námskeið“ og óttanum sem af því leiðir.
Như vậy chủ nhà sẽ không thấy băn khoăn hoặc lo ngại khi nghe chữ “học hỏi”.
Við erum hvött til að hefja námskeið í Kröfubæklingnum og það gæti tekið tvo eða þrjá mánuði að ljúka honum áður en farið er yfir í Þekkingarbókina.
Vì chúng ta được khuyến khích bắt đầu các học hỏi với sách mỏng Đòi hỏi, chúng ta có thể cần phải dành từ hai đến ba tháng để học xong sách này trước khi học sang sách Sự hiểu biết.
2 Til að hefja biblíunámskeið verðum við að geta sýnt hvernig slíkt námskeið fer fram hvenær sem tækifæri gefst.
2 Để bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh Thánh, chúng ta cần chuẩn bị trình bày cách học hỏi bất cứ khi nào có cơ hội.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ námskeið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.