napięcie powierzchniowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ napięcie powierzchniowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napięcie powierzchniowe trong Tiếng Ba Lan.
Từ napięcie powierzchniowe trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là sức căng bề mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ napięcie powierzchniowe
sức căng bề mặtnoun |
Xem thêm ví dụ
Nasze życie jest zdominowane przez grawitację, ale praktycznie nie odczuwamy napięcia powierzchniowego cieczy. Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt. |
Ludzie nie mówą o napięciu powierzchniowym Mọi người không nói về sức căng bề mặt. |
Gdy koliber dotyka językiem powierzchni nektaru, wówczas pod wpływem napięcia powierzchniowego język zwija się w wąziutką rurkę, która wypełnia się smakowitym napojem. Khi lưỡi của chim ruồi chạm vào mật hoa, bề mặt của mật hoa khiến hai bên lưỡi của nó cuộn lại như một ống và mật hoa được đưa lên, bất chấp trọng lực. |
Dla dostatecznie krótkich fal, jeśli pominie się napięcie powierzchniowe, powierzchnia dzieląca dwa płyny o różnej gęstości, poruszające się z równolegle skierowanymi i różnymi prędkościami jest niestabilna dla dowolnej prędkości. Đối với một số bước sóng đủ ngắn, nếu bỏ qua sức căng bề mặt, hai chất lỏng chuyển động song song với vận tốc và mật độ khác nhau sẽ sinh ra một bề mặt ranh giới không ổn định cho tất cả các mức vận tốc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napięcie powierzchniowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.