napięcie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ napięcie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napięcie trong Tiếng Ba Lan.
Từ napięcie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Hiệu điện thế, áp suất, áp lực, điện áp, xúc kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ napięcie
Hiệu điện thế(voltage) |
áp suất(pressure) |
áp lực(pressure) |
điện áp(voltage) |
xúc kích(stress) |
Xem thêm ví dụ
4 Czy pomimo napiętego rozkładu zajęć udaje ci się każdego tygodnia trzymać planu czytania Biblii proponowanego w programie teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Tybalt uważa rodzinę Montecchich za tchórzliwe psy, nie ma do nich żadnego szacunku, co dodaje scenie dramatycznego napięcia. Tybalt nghĩ rằng nhà Montagues chả là gì ngoài lũ chó hèn nhát, và không hề có sự tôn trọng đối với họ. |
Przeprowadź wywiad z jednym lub dwoma głosicielami, którzy w minionym roku pełnili pomocniczą służbę pionierską pomimo napiętego rozkładu zajęć lub ograniczeń zdrowotnych. Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe. |
Jest na to wiele przykładów: reagujesz w ten sposób na znak ostrzegający przed wysokim napięciem, komunikat radiowy informujący o wichurze pędzącej w kierunku twego domu czy też na przenikliwy zgrzyt wydobywający się z twego samochodu podczas jazdy zatłoczoną jezdnią. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
/ Zabierz z naszych dusz napięcie i stres. Hãy làm cho sự căng thẳng của chúng con biến mất và để chúng con xưng tội |
Więc skąd to napięcie? Sao lại căng thẳng vậy? |
Relacje pomiędzy prezydentem i premierem są już mocno napięte przez obcych. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
Była to dziesięciodniowa wizyta o napiętym grafiku w Kolumbii, Peru i Ekwadorze. Chúng tôi có một lịch trình bận rộn trong 10 ngày để đi thăm Colombia, Peru và Ecuador. |
Czuję napięcie, kiedy rozważam to pod względem wpływu na demokrację. Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ. |
W dobie obecnej mimo powszechnie panujących napięć i problemów miliony ludzi na świecie dały posłuch biblijnemu orędziu zwiastującemu pokój i zgodę. Ngày nay, trong một thế giới đầy dẫy sự căng thẳng và vấn đề khó khăn, hằng triệu người trên khắp đất đã vui mừng đón nhận bức thông điệp của Kinh-thánh về hòa bình và hợp nhất. |
3 Kiedy między mężem a żoną panują mocno napięte stosunki, rozwód może się wydawać najprostszym rozwiązaniem. 3 Khi vợ chồng có nhiều căng thẳng, chấm dứt cuộc hôn nhân dường như là lối thoát dễ nhất. |
Napięcie rośnie, statek z sowieckimi pociskami dopływa do Kuby. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
Świadomość, że te kategorie są znacznie bardziej niestałe niż sądziliśmy, wywołuje u mnie napięcie. Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ. |
Odczuwam teraz nieprzyjemne napięcie w sali, Odczuwam teraz nieprzyjemne napięcie w sali, ponieważ nie powinnam była założyć takiej sukienki. Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này. |
2 Aby rozładować napięcia dnia codziennego, wielu ludzi koncentruje się na dogadzaniu swoim zachciankom. 2 Để đối phó với những căng thẳng, người ta thường đặt những thú vui lên hàng đầu trong cuộc sống. |
Cisza poprzedzająca rozmowę może zbudować napięcie. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
Jak radziliśmy sobie z napięciem emocjonalnym i wydatkami? Làm thế nào chúng tôi có thể đối phó với phí tổn và nỗi đau khổ? |
Takie wewnętrzne napięcie odczuwał Nicholas. Anh Nicholas đã bị áp lực nội tâm. |
Gdzie napięcie? Hình cung đâu? |
Z drugiej strony, poprzez przyjęcie tej koncepcji i ponowne przeanalizowanie rozłożenia masy i napięcia, stworzono konstrukcję, która może istnieć tylko wtedy, gdy w suficie znajduje się duża dziura. Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc. |
W tej bardzo napiętej chwili zebrał je wszystkie, aby odmówić razem modlitwę. Anh họp chúng lại vào lúc đầy nguy ngập này để gia đình cùng cầu nguyện. |
Każdego dnia atmosferę napięcia potęgowały wieści o kolejnych aresztowaniach braci i sióstr, o deportacjach i wtrącaniu do więzień i obozów koncentracyjnych. Mỗi ngày trôi qua, tình hình càng căng thẳng khi chúng tôi nghe tin các anh chị đồng đạo bị bắt, bị đi đày, bị bỏ tù hoặc bị đưa đến các trại tập trung. |
W następnym tygodniu pojawiło się słabe napięcie mięśni. Những tuần tiếp theo, ông ấy bắt đầu hết sức nhỏ để thể hiện sự phản ứng của cơ. |
Napnij. Gồng lên. |
Irbisy spotykają się tak rzadko, że pojawia się niepewność i napięcie. Báo tuyết hiếm khi gặp nhau đó là điều không đoán trước được và căng thẳng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napięcie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.