naruszenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naruszenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naruszenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ naruszenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự vi phạm, vi phạm, sự xâm phạm, hiếp dâm, tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naruszenie

sự vi phạm

(contravention)

vi phạm

(violation)

sự xâm phạm

(violation)

hiếp dâm

tội phạm

Xem thêm ví dụ

Dzisiejsze statystki dla rdzennej populacji, ponad wiek po masakrze nad Wounded Knee, ujawniają dziedzictwo kolonizacji, wymuszonej migracji oraz naruszeń traktatowych.
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
Zgodnie z tą umową stosowanie się do przykazań Jehowy zapewniało im obfite błogosławieństwa; naruszenie jej wiązało się z utratą błogosławieństw i dostaniem się do niewoli u wrogów (Wyjścia 19:5, 6; Powtórzonego Prawa 28:1-68).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
Naruszył pan system.
Ông làm hoen ố hệ thống luật pháp.
To ty jesteś tym palantem, który naruszył 7 rozporządzeń FAA i 5 okręgu Kolumbia, latając po moim lotnisku ze spluwą i strzelając do ludzi.
Anh là thằng vừa vi phạm điều 7 luật Hàng không Liên bang và 5 điều quy định, là đã bắn tùm lum khắp phi trường.
To było niesamowite doświadczenie, którego nigdy nie zapomnę bo w tych surowych warunkach, poczułem się, jakbym odnalazł jedno z ostatnich nienaruszonych miejsc, gdzie odnalazłem spójność ze światem, której nigdy bym nie znalazł na zatłoczonych plażach.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Musimy ocalić je, jeżeli chcemy mieć jakąkolwiek szansę na zachowanie aktualnego ekosystemu w stanie nienaruszonym.
Chúng ta phải cứu lấy những nơi này nếu chúng ta muốn có một chút cơ hội bảo tồn sự đa dạng sinh học như chúng ta biết.
Nie są więc skłonne karać nikogo za jej naruszenie.
Nên họ không sẵn lòng trừng phạt bất cứ ai vi phạm nó.
Island Records uznała naruszenie i zgodziła się zapłacić tantiemy grupie Gang Gang Dance za wykorzystanie ich utworu.
Island Records công nhận sự vi phạm này và đồng ý trả Gang Gang Dance một phần tiền bản quyền của bài hát.
Możecie to podkreślić oraz wykazać, że jako chrześcijańscy rodzice uważalibyście próbę podtrzymywania życia cudzą krwią za poważne naruszenie prawa Bożego, a wmuszenie jej waszemu dziecku — za równoznaczne z gwałtem.
Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy.
Po drugie, czy blogi mają możliwość dostępu do jakiejkolwiek zbiorowej inteligencji, która przetrwała, w większości, nienaruszona?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
" Naruszenie mojej prywatności! " " Nie mówcie mi, co mam robić! "
Đừng nói tôi phải làm gì!
A teraz stoi nienaruszony — schylony, lecz nie złamany, pełen mocy, która kłóci się z jego delikatnym wyglądem.
Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài.
Jeśli żaden człowiek nie widzi tego co maszyna, to w zasadzie IV Poprawka nie zostaje naruszona.
Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm.
Prawa autorskie: z zasady reagujemy na uzasadnione zawiadomienia o przypuszczalnym naruszeniu praw autorskich.
Bản quyền: Chính sách của chúng tôi yêu cầu phản hồi nhằm làm sáng tỏ các cáo buộc về vi phạm bản quyền.
Po wschodniej stronie wyspy, gdzie rafy są nienaruszone i kwitnące, ledwo można było odnotować jego obecność.
Và ở cuối phía đông của hòn đảo, nơi mà những rạn san hô vẫn còn nguyên và phát triển mạnh, bạn khó có thể nói rằng một cơn bão vừa tràn qua đây.
W odwołaniu argumentował, że uwięzienie go stanowiło naruszenie artykułu 9 Europejskiej Konwencji Praw Człowieka.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
Następnie pyta: „Jeśli więc w szabat człowieka poddaje się obrzezaniu, żeby nie naruszyć Prawa Mojżeszowego, to czemu tak się na mnie złościcie, że w szabat przywróciłem człowiekowi zdrowie?
Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát?
Ten region ma tylko 5% nienaruszonych lasów.
Ngày nay khu vực này chỉ còn lại 5% rừng còn nguyên vẹn.
" Na pewno, pani ", powiedział Jeeves ", to bardziej uzasadnione przypuszczenie, że pan jego panowania charakter poszedł do więzienia z własnej woli, niż że popełnione niektóre z naruszeniem prawa, które wymusiły jego aresztowania? "
" Chắc chắn, Phu nhân của bạn, " Jeeves ", nó là hợp lý hơn để giả định rằng một người đàn ông của nhân vật chủ quyền của mình đã đến nhà tù của ý muốn riêng của mình hơn so với ông cam kết một số hành vi vi phạm pháp luật đòi hỏi phải bị bắt giữ? "
Ale w czerwcu 2010 roku Europejski Trybunał Praw Człowieka w Strasburgu orzekł: „Trybunał uznaje, iż naruszenie [w Moskwie] wolności wyznania skarżących i prawa do zgromadzeń było nieusprawiedliwione.
Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn.
Do rażącego naruszenia pokoju doszło wtedy, gdy uzbrojony tłum pojmał Jezusa, który modlił się w ogrodzie ze swoimi uczniami.
Sự bình an bị tan vỡ khi một đám đông cầm gươm giáo tra tay vào Chúa Giê-su trong vườn mà ngài cùng môn đồ cầu nguyện.
Wybucha wojna z Lakotami wywołana naruszeniem traktatu w Fort Laramie.
Chiến tranh tại Lakota bắt đầu bằng cuộc nổi loạn của hiệp ước Fort Laramie.
My też musimy stać na straży przeciwko spiskującym siłom, które chcą naruszyć nasz system obrony z zamiarem zniszczenia naszej tarczy wiary!
Chúng ta cũng cần phải đề phòng các lực lượng âm mưu tấn công sự phòng thủ của chúng ta với ý định hủy diệt tấm chắn đức tin của chúng ta!
Ich zdaniem na górze Ararat wciąż spoczywają nienaruszone fragmenty arki, przez większą część roku przykryte śniegiem i lodem.
Họ tin rằng có những bộ phận của con tàu vẫn còn nguyên vẹn, hầu như quanh năm bị vùi lấp dưới băng tuyết trên núi A-ra-rát.
11 Oprócz tego zarządzam, że jeśli ktoś naruszy to postanowienie, spotka go następująca kara: z jego domu będzie wyrwana belka i zostanie na niej zawieszony*, a jego dom stanie się publiczną latryną*.
+ 11 Ta cũng ban chiếu chỉ là nếu bất cứ ai vi phạm sắc lệnh này thì một thanh gỗ của nhà kẻ ấy sẽ bị rút ra và hắn sẽ bị treo lên thanh gỗ đó,* rồi nhà hắn sẽ thành hố xí công cộng* vì tội ấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naruszenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.