narzędzie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narzędzie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narzędzie trong Tiếng Ba Lan.

Từ narzędzie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dụng cụ, công cụ, đồ dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narzędzie

dụng cụ

noun (Mechaniczne urządzenie przeznaczone do uczynienia zadania łatwiejszym.)

Homo habilis nie używał jeszcze narzędzi, a oni dali mu już gliniane naczynia?
Người tiền sử chưa có dụng cụ, thế mà người ta cho gáo vào.

công cụ

noun (Mechaniczne urządzenie przeznaczone do uczynienia zadania łatwiejszym.)

Dlatego też, robiące duże wrażenie narzędzie zostało wprowadzone w środowiskach medycznych.
Do đó, một công cụ rất ấn tượng đã được cộng đồng y học phát triển.

đồ dùng

noun (Mechaniczne urządzenie przeznaczone do uczynienia zadania łatwiejszym.)

gdy rozprowadzamy zaprojektowane przez nas narzędzia,
khi chúng ta phân phát những đồ dùng chúng ta thiết kế,

Xem thêm ví dụ

Potrzebujemy pieniędzy żeby z nią eksperymentować, żeby zastosować te narzędzia.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Co musimy wiedzieć o naszych podstawowych narzędziach?
Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?
Rzut oka na nowe narzędzie
Xem xét một công cụ mới
To narzędzie, które pozwala na łączenie filmu z treścią pobraną bezpośrednio z sieci.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Podobnie jak konstruktorzy i budowniczowie w naszych czasach, nasz kochający i dobry Ojciec w Niebie oraz Jego Syn przygotowali plany, narzędzia i inne zasoby do naszego użytku, abyśmy mogli zbudować i ukształtować nasze życie tak, aby było pewne i niewzruszone.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Inspiratorem tych okropnych zbrodni niewątpliwie jest „bóg tego systemu rzeczy”, który stworzył w ten sposób atmosferę strachu przed sektami i posługuje się nim jako narzędziem w walce z ludem Jehowy (2 Koryntian 4:4; Objawienie 12:12).
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
Moc nawrócenia i świadectwa Abisz była narzędziem dla zmiany całego społeczeństwa.
Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội.
Nasz instytut otrzymuje fundusze od resortu zdrowia, we współpracy z Novartis, na badania przydatności narzędzi syntezy DNA na badania przydatności narzędzi syntezy DNA w produkcji szczepionki przeciw grypie może nawet na przyszłoroczny sezon.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Wasze ciało jest narzędziem waszego umysłu i boskim darem umożliwiającym korzystanie z wolnej woli.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Narzędzia do wytwarzania monet
Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền
Pan potrzebuje was teraz bardziej niż kiedykolwiek; pragnie, abyście byli narzędziem w Jego rękach.
Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài.
Aby to zrobić, mamy program prosty ruch będzie X 0 z narzędzia i przesunięcia, które będziemy używać do powtórnego skrawania szczęki
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
Niektóre z nich to tworzenie narzędzi.
Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ.
Przypomniał Helamanowi, że pisma święte były już narzędziem, które przywiodło do Pana tysiące Lamanitów oraz prorokował, że Pan ma w przyszłości wielkie cele związane z tymi zapisami.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Wordfast może wykorzystywać dane pochodzące z pamięci tłumaczeń przechowywanych na serwerze a także pobierać dane z narzędzi wykonujących tłumaczenia maszynowe (w tym narzędzia działające w trybie on-line takie jak Tłumacz Google).
Wordfast có thể sử dụng các bộ nhớ dịch trên máy chủ tập trung, và lấy dữ liệu từ các công cụ dịch máy (bao gồm cả từ công cụ Google Translate).
Ojciec jest najwyższy, Syn podporządkowany; Ojciec jest źródłem mocy, Syn jej odbiorcą; Ojciec inicjuje, Syn — jako Jego sługa lub narzędzie — wykonuje.
Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành.
W przypadku większości narzędzi machine definiowanie, wywoływania i zarządzanie kopii zapasowej oprzyrządowanie jest skomplikowane i czasochłonne
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Złościmy się, frustrujemy, pogrążamy siebie i innych — a kiedy to robimy, nie możemy być przekaźnikiem miłości, którym musimy być, jeśli mamy stać się narzędziami w rękach Ojca Niebieskiego.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
Mężczyzna włamał się do ich domu i godzinami torturował i mordował jego żonę i dziecko... używając podobnych narzędzi do tych, którymi zabił tych facetów.
1 kẻ đã đột nhập vào nhà họ rồi tra tấn... và tàn sát vợ con hắn ta... sử dụng công cụ tương tự thứ đã giết những người này.
Kontrola narzędzi siły, na przykład policji, to najbardziej pierwotna forma władzy.
Nắm trong tay sức mạnh này, cho dù trong cảnh sát hay quân đội, là hình thức quyền lực căn bản nhất.
Kiedy będę przemawiać, zastanówcie się, w jaki sposób korzystacie z każdego z tych narzędzi, a następnie uzyskajcie przewodnictwo Pana, aby określić, jak lepiej z nich korzystać.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
To jest najważniejsze narzędzie.
Đây là dụng cụ quan trọng nhất của mình.
Przygotować narzędzie T- 2181 instalując ramienia montażu na jeden z dwóch szczelin gniazdo 45 stopni jest dla ST Lathes
Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes
Narzędzia Postmaster Tools dostarczają informacji o takich parametrach jak reputacja nadawcy, wskaźnik spamu czy pętla informacji zwrotnych. Mogą pomóc Ci rozpoznać problemy z filtrem antyspamowym i znaleźć ich rozwiązanie.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Pewnego dnia, przyglądając się wszystkim jego narzędziom, dostrzegłam, że każde z nich odgrywa specyficzną rolę w sztuce tworzenia.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narzędzie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.