nástavba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nástavba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nástavba trong Tiếng Séc.

Từ nástavba trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự mở rộng, độ giãn, đuôi, phần kéo dài, sự duỗi thẳng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nástavba

sự mở rộng

(extension)

độ giãn

(extension)

đuôi

(extension)

phần kéo dài

(extension)

sự duỗi thẳng ra

(extension)

Xem thêm ví dụ

Nemůžu uvěřit, že pracuješ jako uklízeč v přízemí, a přitom žiješ v luxusní střešní nástavbě v #. patře
Thật không hình dung ra anh là # anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng lầu
Její systém řízení palby hlavních i sekundárních baterií byl vyřazen, nástavby byly v plamenech a 188 členů posádky bylo zabito.
Hệ thống kiểm soát hỏa lực cho dàn pháo chính và pháo hạng hai của nó bị đánh hỏng, cấu trúc thượng tầng bị bốc cháy và 188 thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng.
Ani jedna z těchto verzí nepracovala se správci paměti pracujícími v režimu DOS jako např. CEMM nebo QEMM ani s nástavbami systému, které byly vybaveny vlastním správcem paměti běžícím v chráněném režimu.
Không phiên bản nào trong số các phiên bản làm việc với các nhà quản lý bộ nhớ DOS như CEMM hoặc QEMM hoặc trình mở rộng DOS, trong đó có quản lý bộ nhớ mở rộng của mình và chạy ở chế độ bảo vệ cũng vậy.
HMS Ark Royal byla první letadlovou lodí, u které byla letová paluba integrální součástí její konstrukce a ne jen nástavbou trupu, jak tomu bylo u starších konstrukcí.
Ark Royal là chiếc tàu sân bay đầu tiên có cấu trúc sàn chứa máy bay và sàn đáp là một thành phần của thân tàu, chứ không phải là một phần dựng thêm hay thuộc cấu trúc thượng tầng.
Byl vytvořen jako nástavba tréninkového programu.
Chúng tôi chỉ xem đó như một đề xuất tập huấn cơ bản.
Může být nástavbou pro jeho hlas a pocity a může se stát úžasným nástrojem komunikace.
Cây đàn có thể là tiếng nói và cảm nghĩ riêng của đứa trẻ và trở thành một công cụ truyền đạt tuyệt vời.
Důvodem je, že užití nástroje bylo na počátku, po tisíce a tisíce let, bylo jen fyzickou nástavbou nás samých.
Và lý do chính là việc sử dụng công cụ, ngày xưa, trong vòng hàng nghìn năm, mọi thứ đã chỉ là sự biến đổi của bản thân.
Byl vytvořen jako nástavba tréninkového programu
Chúng tôi chỉ xem đó như một đề xuất tập huấn cơ bản
2 Dobré vzdělání, jako například v učebním oboru, na střední škole nebo v nástavbách a kursech, může přispět k duchovnímu pokroku.
2 Một nền giáo dục căn bản có thể góp phần vào sự tiến bộ thiêng liêng của cá nhân.
Mužů se ptali, proč se na vysokou školu nebo nástavbu nevrátí, nerekvalifikují se a nenaučí se nové dovednosti.
Mọi người đều hỏi đàn ông, tại sao họ không quay lại đại học, đại học cộng đồng, để trang bị cho chính bản thân mình, học những kĩ năng mới.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nástavba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.