nastrój trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nastrój trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nastrój trong Tiếng Ba Lan.

Từ nastrój trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khí, không trung, tinh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nastrój

khí

noun

Jest teraz niepewny, i może się to prezentować huśtawką nastrojów.
Hắn không chắc chắn bây giờ, và nó có biểu hiện tính khí thất thường.

không trung

noun

tinh thần

noun

Pieśni chóru wspaniale wprowadziły nas w podniosły nastrój.
Phần âm nhạc do ca đoàn đảm trách đã nâng tinh thần của chúng ta lên rất cao.

Xem thêm ví dụ

Wahania nastroju są częste przy przyjmowaniu leków zapobiegających odrzuceniu przeszczepu.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Czy przyjaciele wprawiają cię w dobry nastrój, czy raczej ograbiają z zadowolenia?
Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng?
Marihuana tłumaczy wysokie stężenie tlenku węgla, zajęte płuca i podwyższony nastrój.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
Był w dobrym nastroju.
Ông lại chìa bàn tay cho chị xem.
Chłopcy i dziewczęta często ulegają wahaniom nastroju.
Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt.
Widzę, że jesteś w ciekawym nastroju.
Anh hôm nay có tâm trạng quá nhỉ.
Przerywacze przemocy pochodzili z tej samej grupy, chodzi o wiarygodność, zaufanie i dostęp podobnie jak sanitariusze w Somalii, ale należeli do innej kategorii, wyszkoleni, by przekonywać, uspokajać, grać na zwłokę, zmieniać nastroje.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Nie chcę tego... i psuć ci nastroju.
Con chỉ không muốn vì chuyện này... mà khiến cha phải lo lắng.
„Wszystkie dni uciśnionego są złe, ale kto jest w dobrym nastroju serca, bezustannie ucztuje” (Przysłów 15:15).
“Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
34 A zatem dobrze jest już podczas przygotowywania przemówienia uwzględnić nastrój, w jakim ma być wygłoszone.
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
Postanawiasz się rozgniewać i wprowadzasz się w gniewny nastrój.
Ta quyết định nổi giận và hình thành tâm trạng giận dữ.
Zacząłem bardzo metodycznie testować różne sposoby radzenia sobie ze zmianami nastrojów, co okazało się dobrą inwestycją.
Vì vậy, tôi đã thử lần lượt nhiều cách khác nhau để có thể kiểm soát sự thăng trầm của mình.
Nie mam nastroju.
Hiện giờ tôi thật sự không có tâm trạng đâu.
Nie jestem w nastroju do żartów.
Mình không có tâm trạng để đùa đâu!
Niektóre objawy to niepokój, przygnębienie, gwałtowne zmiany nastroju oraz trudności z logicznym myśleniem, skupieniem się na pracy lub spaniem.
Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ.
Elektrowstrząsy to popularna terapia wpływająca na nastrój i zachowanie pacjenta.
Phương pháp sốc điện là một thủ pháp thông thường cho việc thay đổi tâm trạng và hành vi.
W Księdze Izajasza 65:14 tak opisano ich stan duchowy: „Moi słudzy będą radośnie wołać w dobrym nastroju serca”.
Ê-sai 65:14 miêu tả tình trạng thiêng liêng mà dân của Đức Chúa Trời có được: “Nầy, tôi-tớ ta sẽ hát mừng vì lòng đầy vui-vẻ”.
Stwierdzono, że nawet zwierzęta potrafią do pewnego stopnia wyczuć z brzmienia głosu, w jakim kto jest nastroju.
Ai cũng biết rằng ngay cả súc vật cũng có thể nhận biết phần nào những xúc cảm của chúng ta qua giọng nói.
Wiesz, twoje wahania nastrojów dają mi w kość.
Cậu biết không, thái độ đưa đẩy của cậu giống như đang đưa mình dây thòng lọng vậy.
Faza depresyjna choroby objawia się na wiele sposobów: obniżonym nastrojem, utratą zainteresowań, zaburzeniami łaknienia, poczuciem braku wartości i nadmiernej winy, zbyt długim lub krótkim snem, nadpobuliwością ruchową lub powolnością albo nieustępującymi myślami o samobójstwie.
Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi,
Pokazałem, że można też leczyć problemy z nastrojem u chorych na depresję.
Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm.
Gdy wybierzesz odpowiednią stację, cokolwiek by nie nadawała, w naszym przypadku to ruch lub nastrój, możemy przystawić kontrolkę w odpowiednim miejscu, a następnie ustawić głośność, ściszyć lub pogłośnić.
Một khi bạn xác định đúng đài phát thanh phát nhạc jazz hoặc opera trong trường hợp của chúng tôi là xác định xem vùng chuyển động hay tinh thần mà chúng tôi có thể cài đặt thông số vào và dùng một cái nút thứ hai để điều chỉnh âm lượng để dịch chuyển lên trên hoặc xuống dưới.
Był w takim dobrym nastroju, biedny człowiek.
Hắn đang vui vẻ, anh chàng tội nghiệp.
Świeże powietrze i ruch mogą poprawić ci nastrój.
Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn.
Neurony w mózgu komunikują się za pomocą sygnałów elektrycznych, co wpływa na chemię mózgu i tym samym nastrój i zachowanie.
Nơron trong não truyền thông điệp qua những tín hiệu điện, ảnh hưởng đến chất hóa học trong não, góp phần tác động đến xúc cảm và hành vi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nastrój trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.