naszej ery trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naszej ery trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naszej ery trong Tiếng Ba Lan.
Từ naszej ery trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là công nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naszej ery
công nguyênnoun Przez pierwszych siedemnaście stuleci naszej ery nikt poważnie nie kwestionował wiarygodności Ewangelii. Suốt 17 thế kỷ sau công nguyên, tính đáng tin cậy của Phúc âm chưa bao giờ bị nghi ngờ nghiêm trọng. |
Xem thêm ví dụ
/ Indie, 1621 naszej ery ( 1. rok panowania cesarza Tianqi ) / Ấn Độ, năm 1621 Công nguyên. |
W pierwszym wieku naszej ery członkowie rosnącego Kościoła w Koryncie podchodzili entuzjastycznie do ewangelii. Trong thế kỷ thứ nhất sau công nguyên, các tín hữu của Giáo Hội đang phát triển ở Cô Rinh Tô rất nhiệt tình với phúc âm. |
Kilka z nich powstało przed naszą erą. Một vài bản này đã được chép ra trước thời đạo đấng Christ. |
„W pierwszym wieku naszej ery Hymeneus i Filetus popadli w odstępstwo, przy czym usiłowali podkopać wiarę u innych. “Trong thế-kỷ thứ nhất, Hy-mê-nê và Phi-lết bội đạo và cố gắng phá đổ đức tin kẻ khác. |
A w II wieku naszej ery w zborze powstała sytuacja zagrażająca duchowemu zdrowiu chrześcijan. Và khi hội thánh bước vào thế kỷ thứ hai CN, một số tình thế nảy sinh gây nguy hiểm cho tình trạng thiêng liêng của tín đồ đấng Christ. |
Natomiast najwcześniejsze przykłady datuje się na około 3000 lat przed naszą erą. 3 ngàn năm trước khi chúa Jesus chào đời. |
13 Od VII do X stulecia naszej ery spadkobiercami soferim stali się masoreci. 13 Từ thế kỷ thứ bảy đến thế kỷ thứ mười công nguyên, có con cháu của người Sopherim là người Masorete. |
BYŁ łagodny, wiosenny poranek 33 roku naszej ery. ĐÓ LÀ vào một buổi sáng mùa xuân ấm áp năm 33 công nguyên. |
□ Jaka organizacja stanowiła przed naszą erą ziemski składnik wszechświatowej organizacji Jehowy? □ Trước thời tây lịch tổ chức nào đã trở thành phần trên đất của tổ chức hoàn vũ của Đức Giê-hô-va? |
W V wieku naszej ery, hinduscy astronomowie w traktacie astronomicznym Surja Siddhanta oszacowali średnicę Marsa. Ở thế kỷ thứ năm, trong tài liệu ghi chép thiên văn của Ấn Độ mang tên Surya Siddhanta đã ghi lại ước tính đường kính Sao Hỏa của những nhà thiên văn Ấn Độ. |
W PIERWSZYM wieku naszej ery wszyscy chrześcijanie podlegali ważnemu obowiązkowi — mieli głosić dobrą nowinę. VÀO thế kỷ thứ nhất Công Nguyên, tất cả tín đồ Đấng Christ đều có chung một trách nhiệm quan trọng—nhiệm vụ truyền giảng tin mừng. |
Jednością taką odznaczali się też chrześcijanie żyjący w I wieku naszej ery. Sự hợp nhất đó cũng là một đặc tính của các tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất. |
18 Przywódcy religijni z I wieku naszej ery nie ufali Bogu. 18 Các lãnh tụ tôn giáo trong thế kỷ thứ nhất đã không tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Nasza era. Thời đại của chúng ta. |
20 W ten sposób mimo licznych przeszkód Biblia przetrwała do pierwszych stuleci naszej ery. 20 Do đó, cho dù có nhiều chướng ngại, Kinh-thánh vẫn còn tồn tại cho đến những thế kỷ đầu của kỷ nguyên chúng ta. |
Spośród różnych sposobów zapisywania dat wybieramy skrót p.n.e., „przed naszą erą”. TCN là “trước công nguyên”. |
Założona w 283 roku przed naszą erą Biblioteka kwitła jeszcze około 300 lat, Khoảng 300 năm sau khi được xây dựng năm 283 TCN, thư viện đạt sự hưng thịnh. |
14. (a) Jaka organizacja stała się przed naszą erą ziemskim składnikiem wszechświatowej organizacji Jehowy? 14. a) Trước thời tây lịch tổ chức nào trở thành phần trên đất của tổ chức hoàn vũ của Đức Giê-hô-va? |
(Śmiech) Tworzenie idei zaczęło się w 1984 przed naszą erą, w mieście zaginionym, ale już nie na długo. Vậy hoá ra là, TED không được thành lập vào năm 1984 trước công nguyên. (tiếng cười) Những ý tưởng thật ra được xuất phát từ năm 1984 trước Công Nguyên tại 1 thành phố bị mất tích chưa bao lâu, đã được tìm thấy như trên. |
Wkrótce wszyscy się dowiedzą, że oto nastała nasza era! Sớm muộn chúng sẽ thấy thời của chúng ta đã đến! |
Naszej ery CÔNG NGUYÊN |
Byli wprawnymi marynarzami już jakieś tysiąc lat przed naszą erą. Dân này đã là những người đi biển lão luyện khoảng một ngàn năm trước thời Chúa Giê-su. |
Uczynił to w dniu Pięćdziesiątnicy 33 roku naszej ery! Thật vậy, Ngài đã làm chính điều nầy vào ngày lễ Ngũ tuần năm 33 tây lịch! |
Mógł pojawić się około 2000 roku przed naszą erą. Có lẽ là từ đầu những năm 2000 năm trước công nguyên. |
Z Anatolii kult Kybele dotarł najpierw do Grecji, a potem do Rzymu, gdzie przetrwał do naszej ery. Sự thờ phượng Cybele lan tràn từ Anatolia trước tiên đến Hy Lạp và sau đó đến La Mã. Tại đây sự thờ phượng này tồn tại cho đến tận kỷ nguyên của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naszej ery trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.