nawiązać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nawiązać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nawiązać trong Tiếng Ba Lan.

Từ nawiązać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nối, liên kết, kết hợp, buộc, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nawiązać

nối

(connect)

liên kết

(bind)

kết hợp

(bind)

buộc

(fasten)

kết nối

(connect)

Xem thêm ví dụ

Tymczasem studiowanie Biblii pomogło mi nawiązać bliską więź z Ojcem Jezusa, Jehową Bogiem.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Poza tym ‛weźmie nas do chwały’, czyli pozwoli nawiązać z Nim bliską więź.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Jeśli uda się ją podtrzymać, nawiąż do orędzia Królestwa.
Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời.
Media spirytystyczne obiecują nawiązanie z nimi kontaktu.
Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy.
Moim celem stało się nawiązanie bliskiej więzi z Jehową.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Wspólnie z żoną zaznajemy radości z pomagania naszej trójce dzieci w nawiązaniu bliskiej więzi z Jehową.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
Przykład z mojego laboratorium: Zajmuje nas mózg społeczny, czyli te obszary mózgu używane, by zrozumieć innych ludzi i nawiązać z nimi kontakt.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Niewykluczone, że zastanawiasz się: „Czy to w ogóle możliwe, żeby zwykły człowiek nawiązał bliskie relacje z wszechmocnym Bogiem?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không?
Omów, jak można ich użyć do nawiązania rozmowy.
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện.
13 Młody człowiek, który chciałby się oddać Bogu, powinien mieć tyle wiedzy, by rozumieć, na czym ten krok polega; powinien też dążyć do nawiązania osobistej więzi z Bogiem.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Jestem Jehowie niezmiernie wdzięczny, że mogłem nawiązać z Nim bliską więź. Chcąc okazać tę wdzięczność najlepiej jak umiem, zachęcam innych, by i oni przybliżyli się do Boga (Jakuba 4:8).
Tôi không ngớt cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi cơ hội học biết về Ngài. Cách tốt nhất để tôi biểu lộ lòng biết ơn là mời người ta cũng đến gần Ngài.— Gia-cơ 4:8.
Nawiązał stosunki z biskupami angielskimi i wskazał na Irlandię jako na ośrodek kultury.
Ông đã gìn giữ những mối quan hệ chặt chẽ với các giám mục Anh và khích lệ Ireland như là một trung tâm văn hoá.
16 Zdarzało się też niestety, że niektórzy nawiązali za bliskie stosunki ze znajomymi z miejsca pracy.
16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc.
Francuskie dzieło Grande Encyclopedie w nawiązaniu do tej pogardy wyjaśnia, że wyraz „sekta” i posługiwanie się nim „niesie silny ładunek emocjonalny, a nawet gwałtowne namiętności”; następnie dodaje: „Na ogół społeczność, od której oderwała się taka mała grupa, rości sobie prawo do autentyczności. Uważa, iż jedynie u niej jest pełnia prawd doktrynalnych oraz dostęp do łask odgórnych, a o sekciarzach wyraża się poniekąd z lekceważącym politowaniem.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Dostąpił bezcennego przywileju nawiązania osobistej więzi z Jehową Bogiem i służenia sprawom Jego Królestwa.
Giờ đây ông có đặc ân vô giá là có mối liên lạc cá nhân với Đức Giê-hô-va và phục vụ quyền lợi Nước Trời.
4 Jakieś 2500 lat po stworzeniu Adama Jehowa umożliwił pewnym ludziom nawiązanie z Nim szczególnej więzi.
4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài.
Z wypowiedzi Pawła wyraźnie wynika, że Bóg chce, byśmy nawiązali z Nim bliską więź.
Lời ông Phao-lô cho thấy rõ Đức Chúa Trời muốn chúng ta đến gần Ngài.
Tak naprawdę to trochę obawiam się, że niektórzy moi dzisiejsi słuchacze już wysłali kilka sms’ów, pisząc coś takiego: „Mówi już od 10 minut i nadal nie nawiązał do lotnictwa!”
Thật vậy, tôi hầu như e ngại rằng một số người đang nghe tôi nói ngày hôm nay có lẽ đã gõ lời nhắn cho bạn bè mình như sau: “Ông ấy nói chuyện đã 10 phút rồi mà vẫn chưa đưa ra phép loại suy về hàng không gì cả!”
Po drugie, upatruj sposobności do nawiązania rozmowy z osobą, która zasługuje na pochwałę albo potrzebuje wsparcia (15.1, strona 23).
Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23.
Dobre nawyki w zakresie przyswajania wiedzy wyposażają dzieci do nawiązania i utrzymywania bliskiej więzi z Bogiem.
Bạn dành thời gian, sự quan tâm và làm tất cả để con có sự khởi đầu tốt trong đời sống với hy vọng con cái sẽ quyết định phụng sự Đức Giê-hô-va.
Ale przy tej okazji nawiązał do wydarzeń rozgrywających się w skali całej ziemi, których świadkami nie mieli już być członkowie owego ostatniego pokolenia Żydów oddających cześć Bogu w świątyni, tylko — co oczywiście ważniejsze — ludzie żyjący w okresie zakończenia obecnego systemu ogólnoświatowego.
Song ngài còn lợi dụng cơ-hội để nói đến những hiện-tượng khác lớn hơn sẽ xảy ra trên khắp thế-giới; những hiện-tượng đó sẽ không được chứng kiến bởi thế-hệ chót của những người Do-thái thờ phượng tại đền thờ (ở Giê-ru-sa-lem), nhưng quan trọng hơn, sẽ được chứng kiến bởi những người sẽ sống sót qua khỏi sự hủy diệt của thế-gian ác hiện nay.
Z modlitwą przeanalizuj swą sytuację i rozważ, czy naprawdę istnieje jakaś ważna przyczyna, by odkładać przyjęcie zaproszenia Jehowy do nawiązania z Nim osobistej więzi.
Hãy phân tích một cách thành khẩn và xem có lý do chính đáng nào phải từ khước lời mời của Đức Giê-hô-va để lập mối quan hệ cá nhân với Ngài.
Żeby się przed kimś otworzyć, nawiązać więź, trzeba mu zaufać.
Để ai đó vào trong đầu mình, thật sự kết nối, thì cô phải tin tưởng họ.
Ponadto jeśli nawiążemy dobry kontakt z opiekunami, będą oni chętniej respektować zasady i wierzenia sędziwych Świadków.
Ngoài ra, nếu chúng ta thân thiện với nhân viên y tế, có thể họ sẽ tôn trọng các tiêu chuẩn và niềm tin của những Nhân Chứng cao niên mà họ chăm sóc.
Jeżeli rozmówca okazuje zainteresowanie, nawiąż do ilustracji ze stron 12 i 13 książki Żyć wiecznie i zwróć uwagę na akapity 12 i 13.
Nếu chủ nhà chú ý, hãy chỉ hình nơi các trang 12 và 13 của sách Sống đời đời và hướng sự chú ý đến các đoạn 12 và 13.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nawiązać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.