nawiązywać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nawiązywać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nawiązywać trong Tiếng Ba Lan.
Từ nawiązywać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm, thực hiện, có, buộc, lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nawiązywać
làm(make) |
thực hiện(make) |
có
|
buộc(fasten) |
lập(establish) |
Xem thêm ví dụ
Odwiedzając te miejsca czułam lęk i odosobnienie, ponieważ był to samotny okres w moim życiu. Nazwałam ten cykl "Spleen Nagiego Miasta", nawiązując do Charlesa Baudelaire'a. Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là "Nỗi cô độc thành phố trống trải" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire. |
Możesz zaznać chwilowej ulgi dzięki nawiązywaniu lub umacnianiu przyjaźni, uczeniu się nowych umiejętności albo korzystaniu z różnych form rozrywki. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Nawiązując do niskiej frekwencji na nabożeństwach, Peter Sibert, ksiądz katolicki z Anglii, mówi: „[Ludzie] wybierają te elementy religii, które im odpowiadają. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Może zaskoczy cię fakt, że do czynników tych nawiązuje biblijna relacja o stwarzaniu. Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo. |
Innym wspaniałym przykładem przemyślanej modlitwy, również nawiązującej do imienia Jehowy, była prośba króla Ezechiasza w czasie najazdu na Judę asyryjskiego władcy, Sennacheryba (Izaj. 37:14-20). Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20). |
Więcej biblijnych symboli nawiązujących do cech zwierząt można znaleźć w leksykonie Wnikliwe poznawanie Pism, tom 2, strony od 1189 do 1191 (wydawnictwo Świadków Jehowy). Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Nawiązując do 25 lat służby pełnoczasowej, mówi: „Staram się wspierać każdego członka zboru — uczestnicząc w głoszeniu, dokonując wizyt pasterskich, zapraszając do siebie na posiłki oraz organizując budujące spotkania towarzyskie. Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
Cechowała je prostota i szczere zainteresowanie ich losem, nawiązywały do spraw codziennych i opierały się na autorytecie Słowa Bożego. Ngài dùng những sinh hoạt hàng ngày để minh họa và lấy thẩm quyền từ Lời Đức Chúa Trời để dạy một cách đơn giản và thành thật. |
Nawiązując do własnego życia, apostoł Paweł napisał: „Nauczyłem się we wszelkich warunkach poprzestawać na tym, co mam. (...) Nghĩ về cuộc đời của mình, sứ đồ Phao-lô viết: “Tôi đã tập hễ gặp cảnh-ngộ nào, cũng thỏa lòng ở vậy.... |
Ma problemy z nawiązywaniem znajomości. Nó không kết bạn dễ dàng. |
To powiązanie między efektem potwierdzenia i umiejętnościami społecznymi zostało potwierdzone w badaniach nad tym, jak studenci nawiązują nowe znajomości. Mối liên hệ giữa thiên kiến xác nhận và các kĩ năng xã giao được củng cố bởi một nghiên cứu xem các sinh viên đại học làm quen người khác ra sao. |
Jak podają Harris, Archer i Waltke w swojej pracy Theological Wordbook of the Old Testament (Słownik teologiczny Starego Testamentu), w języku oryginału rdzeń słowa przetłumaczonego na „ucisk” nawiązuje do „obciążania, przytłaczania i miażdżenia ludzi niższego stanu”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Nawiązując do zdumiewającego wzrostu ziarnka gorczycy, zilustrował siłę, z jaką Królestwo Boże się rozrasta, zapewnia ochronę i pokonuje wszystkie przeszkody. Ngài dùng sự phát triển đáng kinh ngạc của hạt cải để minh họa cho việc Nước Đức Chúa Trời có quyền lực mở rộng, bảo vệ và chinh phục mọi trở ngại. |
5 Greckie odpowiedniki słów „chrzcić” bądź „chrzest” nawiązują do zanurzania, do pogrążania w wodzie. 5 Từ Hy Lạp được dịch là “báp têm”, “phép báp têm”, v.v... ám chỉ việc trầm, nhận chìm, hoặc nhúng sâu xuống dưới nước. |
13 Izajasz nawiązuje teraz do jednej z najgorszych klęsk, jakie spadły na potomków Abrahama: „Pomroka ta nie będzie taka jak wtedy, gdy ziemia doznawała ucisku, jak dawniej, gdy ze wzgardą traktowano ziemię Zebulona i ziemię Naftalego, i później, gdy sprawiono, iż został jej okazany szacunek — drodze nadmorskiej w regionie nad Jordanem, Galilei narodów” (Izajasza 9:1). 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Jednakże ilu z nich dokładnie ją rozumie — zwłaszcza początkowe słowa, nawiązujące do imienia Boga i do Jego Królestwa? Nhưng có bao nhiêu người trong số họ được dạy cho biết về ý nghĩa của lời cầu nguyện đó, đặc biệt phần đầu nói về danh Đức Chúa Trời và Nước Trời? |
Jaki wpływ na użycie wypowiedzi nawiązujących dla wzmocnienia spoistości wywierają słuchacze? Làm sao mà cử tọa có thể ảnh hưởng việc dùng các sự chuyển tiếp cho có mạch lạc? |
Nawiązując na przykład do I wojny światowej, historyk J. Ví dụ, khi đề cập đến Thế Chiến I, sử gia J. |
Słowa Salomona o obiegu wody, zapisane w Księdze Kaznodziei 1:7, wyraźnie nawiązują do tego samego procesu, którego częścią są chmury i deszcz. Vậy, rõ ràng lời của Sa-lô-môn nói về vòng tuần hoàn của nước, được đề cập nơi Truyền-đạo 1:7, chính là chu trình của mây và mưa. |
Późniejszy tekst „girls they just wanna have some fun” („dziewczyny chcą się po prostu zabawić”) nawiązuje do przeboju Cyndi Lauper "Girls Just Want to Have Fun" (1983). Sau khi phát hành, "I Wanna Dance with Somebody (Who Loves Me)" nhận được những phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ so sánh nó với "How Will I Know" và bài hát năm 1983 của Cyndi Lauper "Girls Just Want to Have Fun". |
Wystarczy w trakcie lektury sprawozdań ewangelicznych śledzić, jak często mówił „napisano” lub w inny sposób nawiązywał do określonych urywków Pisma Świętego. Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể. |
Biblia podkreśla wartość korala, nawiązując do niego w podobny sposób jak do złota, srebra i szafiru. Kinh Thánh miêu tả về giá trị của san hô tương tự như cách Kinh Thánh miêu tả về giá trị của vàng, bạc và ngọc lam. |
Mit o złotym runie może nawiązywać do używania w starożytności owczych skór do wychwytywania złotego pyłu ze złóż okruchowych. Truyền thuyết về bộ lông cừu vàng có thể để cập tới việc dùng lông cừu để khai thác bụi vàng từ trầm tích cát vàng ở thế giới cổ đại. |
Kiedy człowiek nawiązuje kontakt z komputerem. Đó là khi con người tương tác với máy tính. |
Na 11 imion zawierających jakąś formę imienia Jehowa przypada 7 nawiązujących do Baala. Cứ 11 tên có dạng danh Đức Giê-hô-va thì 7 tên có tên thần Ba-anh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nawiązywać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.