nazwa firmy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nazwa firmy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nazwa firmy trong Tiếng Ba Lan.
Từ nazwa firmy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 公司, xí nghiệp, công ti, công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nazwa firmy
公司
|
xí nghiệp
|
công ti
|
công ty
|
Xem thêm ví dụ
Końcowy użytkownik produktu zobaczy tylko nazwę firmy, a nie miejsce wytworzenia. Nhưng tất nhiên, là người dùng cuối, bạn không thể nhìn thấy điều đó, bởi vì bạn chỉ nhìn thấy tên công ty, thay vì nơi nó được sản xuất. |
Zawsze lubiłem nazwę " Firma ". Tôi luôn thích " công ty ". |
Nazwa Toei jest akronimem dawnej nazwy firmy – Tokyo Eiga Haikyu (jap. Tên "Toei" bắt nguồn từ tên cũ của công ty "Tōkyō Eiga Haikyū" (Đông Kinh Ánh họa phối cấp). |
Ułożyliśmy je obok siebie i przypożądkowaliśmy do nich nazwy firm, które zajmują się ich wyrobem. Ta đặt chúng cạnh nhau, và đưa ra tên những công ty tác động đến mỗi trong số chúng. |
Właściwie, to ciągle pojawiają się te same nazwy firm. Thực tế, những cái tên này bắt đầu xuất hiện lặp đi lặp lại. |
Jaka była nazwa firmy? Tên của hãng luật là gì? |
Nazwa firmy pochodzi od pierwszego wynalazku założyciela „zawsze ostrego ołówka” (ang. Ever-Ready Sharp Pencil). Nó được giới thiệu với thị trường với tên gọi "Bút chì nhọn luôn sẵn sàng" (Ever-Ready Sharp Pencil). |
/ Zaproponował mu nazwę firmy. Họ đang đề nghị đặt tên công ty theo tên ông ta. |
W styczniu 1983 nazwa firmy została zmieniona na Novell Inc., a szefem firmy został Raymond Noorda. Vào tháng 1 năm 1983, tên của công ty được rút ngắn thành "Novell, Inc." và Noorda trở thành người đứng đầu công ty. |
Podoba mi się stara nazwa firmy. Nhưng con thích cái tên cũ của công ty hơn. |
W 2000 roku nazwa firmy została zmieniona na YBM Seoul Records i w grudniu została zarejestrowana na KOSDAQ. Vào năm 2000, công ty đổi tên thành YBM Seoul Records và bắt đầu bán cổ phiếu trên KOSDAQ. |
Gdyby tak nie było, nie umieszczałbym nazwiska w nazwie firmy. Vâng, nếu không thì sao tôi có thể làm cho công ty này? |
Nazwa firmy to... Tên của công ty là Aerotyne Quốc Tế... |
Skrót DC pochodzi od popularnej serii, Detective Comics, która następnie stała się częścią oficjalnej nazwy firmy. "DC" viết tắt từ series nổi tiếng của công ty, Detective Comics, mà sau đó trở thành một phần của tên chính thức của công ty DC Comics. |
Nazwy firm wziął ze strony FOZ, potem obserwował ich siedziby, aż znalazł odpowiednich pracowników. Hắn có tên công ty từ trang EDF, rồi hắn theo dõi các văn phòng đến khi hắn tìm ra nhân viên hợp khẩu vị. |
Do roku 1954 Suzuki produkowało już 6000 motocykli miesięcznie i postanowiono zmienić nazwę firmy na Suzuki Motor Co., Ltd. Đến năm 1954, Suzuki đã sản xuất 6.000 xe máy 1 tháng và đã chính thức đổi tên thành Công ty Trách nhiệm hữu hạn Mô tô Suzuki. |
Jeżeli przyjżymy się pierwszym 25 do 30 nazw firm przyporządkowanych każdemu artykułowi, zauważymy że, o kurcze, Cargill tu, Cargill tam, Cargill jest wszędzie. Và nếu bạn xem xét 25 hoặc 30 cái tên đầu tiên của mỗi mặt hàng, cái bạn bắt đầu thấy là, Chúa ơi, có Cargill ở đây, Cargill ở kia, có Cargill ở mọi nơi. |
Zanim grupa zyskała obecną nazwę, firma po prostu nazywała ich „juniorami”, jako odniesienie do młodego wieku, w którym po raz pierwszy zostali stażystami SM Entertainment. Tuy nhiên, trước khi nhóm chính thức có tên như bây giờ, công ty chỉ đơn giản là giới thiệu họ dưới tên SM Junior (các thiếu niên của SM), ý muốn nói các thành viên đều còn rất trẻ khi mới gia nhập công ty. |
W ciągu następnego roku łącznik zniknął z nazwy firmy i 26 listopada 1976 r. nazwa „Microsoft” została zarejestrowana w Urzędzie Patentów i Znaków Towarowych USA. Cũng trong năm này, dấu gạch ngang đã được bỏ ra khỏi tên của công ty, và vào ngày 26 tháng 11 năm 1976, thương hiệu "Microsoft" đã được đăng ký tại Văn phòng bang New Mexico. |
Ale podstawowe informacje, takie jak imię osoby, zakres działalności jej firmy i nazwa tej firmy, są teraz dostępne online. Nhưng những thông tin cơ bản như tên của một người, công ty ở nước ngoài của họ là gì, và tên của công ty đó, tất cả đều có sẵn trên mạng. |
Podczas kolejnych pięciu lat mojego życia założyłem firmę o nazwie Next kolejną firmę o nazwie Pixar i zakochałem się we wspaniałej kobiecie, która została moją żoną. Trong năm năm tới, tôi bắt đầu một công ty tên là NeXT, một công ty khác tên Pixar, và đem lòng yêu một người phụ nữ tuyệt vời sau này đã trở thành vợ tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nazwa firmy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.