nazwa własna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nazwa własna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nazwa własna trong Tiếng Ba Lan.
Từ nazwa własna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tên thánh, danh từ, tiếng tăm, tên, tên gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nazwa własna
tên thánh
|
danh từ(name) |
tiếng tăm(name) |
tên(name) |
tên gọi(name) |
Xem thêm ví dụ
Językoznawca profesor Anson Rainey wyjaśnia: „Często omija się znak dzielący (...) zwłaszcza jeśli chodzi o dobrze znaną nazwę własną. Giáo sư Anson Rainey, một chuyên gia về ngôn ngữ học, giải thích: “Người ta thường bỏ đi dấu chấm ngăn giữa hai từ, đặc biệt nếu nhóm từ đó là một tên riêng được nhiều người biết đến. |
Nazwa własna Vector została wybrana spośród ponad 6000 propozycji nadesłanych w ramach międzynarodowego konkursu. Tên "Vân Tử" đã được lựa chọn từ danh sách hơn 6300 tên theo đề nghị của người hâm mộ. |
Czy na podstawie tych imion i nazw własnych można wyciągnąć jakieś wnioski co do wymowy imienia Boga? Những tên riêng này có thể cho chúng ta manh mối về cách phát âm danh Đức Chúa Trời chăng? |
Nazwa własnego pliku obrazka użytkownika Tên của tập tin hình ảnh tự chọn của người dùng |
To bardzo dziwna sprawa, bo nazwy własne są najgorsze. Đó là một điều kỳ cục bởi danh từ riêng luôn là thứ khó nhất để thốt ra. |
Nazwa własna użytkownika Tên người dùng tự chọn |
Pozostawia nierozpoznane słowo bez zmian. Jest to sensowne, gdy słowo jest nazwą własną, skrótem, słowem obcym lub innym poprawnym słowem, którego używasz, ale nie chcesz go dodać do słownika Hãy nhắp vào đây để cho phép lần gặp từ này còn lại, không thay đổi. Hành động này có ích khi từ là tên, từ cấu tạo, từ ngôn ngữ khác hoặc từ lạ khác mà bạn muốn sử dụng còn không muốn thêm vào từ điển |
Ten nieformalny podział stosują m.in. wydawcy map i opracowań geograficznych, redagujący prognozy pogody oraz przedsiębiorstwa i instytucje, umieszczając je w swoich nazwach własnych: (Kinki Nippon Railway, Chūgoku Bank, Tohoku University, itp.). Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...). |
Pozostawia wszystkie wystąpienia nierozpoznanego słowa w dokumencie bez zmian. Jest to sensowne, gdy słowo jest nazwą własną, skrótem, słowem obcym lub innym poprawnym słowem, którego używasz, ale nie chcesz go dodać do słownika Hãy nhắp vào đây để cho phép mọi lần gặp từ này còn lại, không thay đổi. Hành động này có ích khi từ là tên, từ cấu tạo, từ ngôn ngữ khác hoặc từ lạ khác mà bạn muốn sử dụng còn không muốn thêm vào từ điển |
Językoznawca profesor Anson Rainey tłumaczy: „Joseph Naveh i Avraham Biran nie wyjaśnili tej inskrypcji szczegółowo, ponieważ prawdopodobnie zakładali, że czytelnicy będą wiedzieli, iż w takiej konstrukcji często omija się znak dzielący dwa wyrazy składowe, zwłaszcza jeśli chodzi o dobrze znaną nazwę własną. Chuyên gia về ngôn ngữ học là giáo sư Anson Rainey giải thích: “Joseph Naveh và Avraham Biran đã không giải thích chi tiết về chữ khắc, có lẽ bởi vì họ cho rằng độc giả sẽ biết là trong cú pháp như thế người ta thường bỏ đi dấu chấm ngăn giữa hai từ, đặc biệt nếu nhóm từ đó là một tên riêng được nhiều người biết đến. |
Możesz wybrać domyślne serwery nazw lub wskazać własne. Chọn máy chủ định danh mặc định hoặc chỉ định máy chủ của riêng bạn. |
Kościół często zapożyczał pogańskie święta i zmieniał ich nazwy dla swoich własnych celów. Nhà thờ thường lấy những ngày lễ ngoại giáo, và đổi tên để phù hợp với mục đích riêng của họ. |
Po przebadaniu szkieletów teropodów północnoamerykańskich i europejskich Welles zrozumiał, że zwierzę nie należało do rodzaju Megalosaurus, potrzebował własnej nazwy gatunkowej. Sau khi nghiên cứu bộ xương của các loài khủng long chân thú ở Bắc Mỹ và châu Âu, Welles nhận ra rằng loài khủng long này không thuộc về Megalosaurus, và cần một tên chi mới. |
Odpowiednio dociąż jego sakiewkę, a nazwie Traka lub Gala własną matką. túi của anh ta có đủ tiền và anh ta có thể gọi người Thrace hay Gaul là mẹ anh ta. |
Dever, profesor archeologii bliskowschodniej, zauważa: „Stela Merenptaha informuje nas jednoznacznie: W Kanaanie mieszkał lud nazywający siebie ‚Izraelem’ i nazywany tak przez Egipcjan — którym przecież trudno przypisać chęć potwierdzania autentyczności Biblii i którzy nie wymyślaliby tej osobliwej nazwy dla własnych celów propagandowych”. Dever, giáo sư khảo cổ về Trung Đông phát biểu: “Bia Merneptah cho chúng ta biết chắc chắn điều này: Có một dân tộc sống trong xứ Canaan xưng là ‘dân Israel’, và vì thế người Ai Cập gọi họ là ‘dân Israel’. Người Ai Cập không có xu hướng xác nhận Kinh Thánh. Ngoài ra, họ không thể bịa đặt ra một dân tộc riêng biệt và tiêu biểu như ‘dân Israel’ nhằm mục tiêu tuyên truyền”. |
Możesz zezwolić członkom na publikowanie postów pod własną wyświetlaną nazwą. Możesz też wymagać połączenia każdego konta użytkownika z jego profilem Google. Bạn có thể cho phép các thành viên đăng bằng tên hiển thị hoặc yêu cầu mỗi thành viên phải liên kết với hồ sơ của họ trên Google bằng các bước sau: |
Mają takie nazwy, ponieważ ich celem jest własna infrastruktura. Và lý do tôi tin chúng được đặt tên theo cách đó vì mục tiêu của chúng là cơ sở hạ tầng của chúng ta. |
Nike w Meksyku prowadziło kampanię reklamową o nazwie Bid Your Sweat ( Licytuj własnym potem ). Tại Mexico, mới đây thôi, Nike đã chạy một chiến dịch mới được gọi là, theo đúng nghĩa đen, " Đấu giá cho mồ hôi của bạn ". |
Nike w Meksyku prowadziło kampanię reklamową o nazwie Bid Your Sweat (Licytuj własnym potem). Tại Mexico, mới đây thôi, Nike đã chạy một chiến dịch mới được gọi là, theo đúng nghĩa đen, "Đấu giá cho mồ hôi của bạn". |
W latach późniejszych kierowała własną agencją modelek, pod nazwą Corine's Agency w Amsterdamie. Sau này, bà đã thành lập hãng người mẫu ở Amsterdam, Corine's Agency. |
Grupa programistów odpowiedzialnych za ten projekt stworzyła własną firmę Metamata i zmieniła nazwę Jack na JavaCC. Các nhà phát triển chịu trách nhiệm tạo Jack cho công ty của riêng mình gọi là Metamata và đổi tên Jack thành JavaCC. |
Kiedy był w trasie, dowiedział się, że jego młodszy brat, Liam Gallagher założył swój własny zespół, o nazwie The Rain, który później zmienił nazwę na Oasis. Trong thời gian lưu diễn với nhóm, anh biết tin Liam Gallagher đã thành lập ban nhạc riêng với cái tên The Rain, mà chính là tiền thân của Oasis sau này. |
Szósty tom Poliglotty kompluteńskiej zawierał rozmaite pomoce do analizy Biblii: słownik hebrajski i aramejski, objaśnienie znaczeń greckich, hebrajskich i aramejskich nazw geograficznych oraz imion własnych, gramatykę języka hebrajskiego oraz łaciński skorowidz do słownika. Tập thứ sáu của bản dịch đa ngữ chứa đựng nhiều công cụ giúp việc nghiên cứu Kinh Thánh: một từ điển Hê-bơ-rơ và A-ram, một phần giải thích các tên tiếng Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, ngữ pháp tiếng Hê-bơ-rơ, và một danh mục tiếng La-tinh cho từ điển nói trên. |
Jako że dziennikarzom rozdano zapis przemówienia ze starym oznaczeniem "RS-71", powstała legenda, iż prezydent przypadkowo, przez własną pomyłkę w odczytaniu nazwy, zmienił oznaczenie samolotu. Bản viết của bài nói được phân phát cho giới báo chí vào lúc đó vẫn được in là RS-71, nên đã tạo ra một truyền thuyết cho rằng tổng thống đã đọc nhầm tên chiếc máy bay. |
Pokaż im filmy Świadkowie Jehowy — organizacja godna swej nazwy i Zjednoczeni dzięki pouczeniom Bożym, aby na własne oczy zobaczyli jedność, radość i gorliwość ludu Jehowy. Hãy sắp đặt cho họ xem băng video Đoàn thể anh em của chúng ta (Anh ngữ) để chính mắt họ có thể thấy được sự hợp nhất, vui mừng, và nhiệt tâm trong vòng dân tộc của Đức Giê-hô-va! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nazwa własna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.