ne olursa olsun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ne olursa olsun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ne olursa olsun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ne olursa olsun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dù sao, bất chấp, thế nào cũng được, dù thế nào, dầu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ne olursa olsun
dù sao(anyhow) |
bất chấp(anyway) |
thế nào cũng được(anyway) |
dù thế nào(in any case) |
dầu sao
|
Xem thêm ví dụ
Ümidimiz ne olursa olsun Yeşu gibi sadık kalmak için her nedene sahibiz. Dù có hy vọng sống trên trời hay trên trái đất, chúng ta có lý do để trung thành như Giô-suê. |
Durum ne olursa olsun Roma Cumhuriyeti gemi yapım teknolojisini savaşın başlangıcında hızla geliştirmiştir. Bất kể tình trạng có công nghệ hải quân vào lúc bắt đầu của cuộc chiến tranh hay không, La Mã đã nhanh chóng thích nghi với cuộc chiến. |
Şöyle söyleyen şirketler görüyorum, "Ne olursa olsun bir sonraki inovasyon döngüsünde kazanacağım." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Sonuçları ne olursa olsun dişi aslan yavrularını şiddetle koruyacaktır. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Ümitleri ne olursa olsun her iki grubun mensuplarının da Tanrı’nın ruhuna ihtiyacı vardı. Cả hai nhóm đều cần thánh linh Đức Chúa Trời, bất kể họ có hy vọng lên trời hay ở dưới đất. |
Ne olursa olsun, özel bir iştir bu. Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng. |
Ne olursa olsun her gün sevgiyle uyanabildiğimiz şeyler, para alarak ya da almadan, sonucunda teşekkür aldığımız şeyler? Điều gì bạn thức dậy đã muốn làm dù cho có chuyện gì, dù có được trả lương hay không, điều khiến người ta cảm kích bạn? |
Durum ne olursa olsun, erkek arkadaşının değişmesini sağlamak senin sorumluluğun değildir. Dù trong trường hợp nào, bạn không phải là người có trách nhiệm giúp người yêu thay đổi. |
Meblağ ne olursa olsun, uzlaşma istemiyor. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
Ne olursa olsun senin saçını taramanı seyretmekten daha eylencelidirler. Chúng chắc chắn vui hơn nhiều việc xem cậu chải tóc ở đây! |
Bu karar ne olursa olsun onlar eleştirilmemelidir. Dù quyết định đó là gì, không ai được chỉ trích họ. |
Sartlar ne olursa olsun Burrows davasina devam etmeyeceksin. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào, anh sẽ ko còn đảm nhận vụ Burrows nữa |
O buyurgan bir bit olabilir, ama faturaları yerleşmiş zamanında söylemek istiyorum ne olursa olsun zamanında yerleşmiş faturaları. " Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ". |
20 İnsanları Tanrı’nın gördüğü gibi görmek, koşulları ne olursa olsun, herkese iyi haberi duyurmak anlamına da gelir. 20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người dù hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa. |
Ne olursa olsun 30 cm lik blok altındalar. Song họ đều nằm cách mặt sàn khoảng tối đa 30cm. |
Ne olursa olsun, ne kadar çalışırsan çalış ilerlemek için ne yaparsan yap başına hiç iyi bir şey gelmezdi. Dù cho có chuyện gì xảy ra, dù có làm việc chăm chỉ đến mức nào, dù cho chúng có cố gắng vươn lên bao nhiêu đi nữa, cũng không có điều tốt đẹp nào xảy đến cả. |
Durum ne olursa olsun, aramızda olduğun için seviniyoruz. Dù ở trong trường hợp nào, chúng tôi hân hạnh được có bạn trong vòng chúng tôi. |
Ne olursa olsun, Anatoli ve ben sana yardım etmek için buradayız. Dù sao thì, tôi và Anatoli đang ở đây để giúp anh đấy. |
Fakat, acaba bu sözlerle, davranışı ne olursa olsun, onu takip ettiğini iddia eden herkesle beraber olacağını mı kastetti? Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao? |
Bak, ne olursa olsun, hala benim annemsin. Nghe này, cho dù có chuyện gì xảy ra thì mẹ vẫn mẹ con. |
Morgana serbest kaldığında ne olursa olsun, onu yok etmek için ne gerekiyorsa yapacağına söz ver. Khi Morgana được giải thoát, dù chuyện gì đi nữa, hãy hứa là sẽ làm bất kể điều gì... để tiêu diệt mụ ta. |
Evet hastalıkları ne olursa olsun, İsa kendisi hakkında önceden bildirildiği gibi onlara yardım etti (İşaya 53:4). Dù là bệnh gì Chúa Giê-su cũng có thể chữa lành, như Kinh Thánh đã báo trước (Ê-sai 53:4). |
Kullandığınız program ne olursa olsun sürükleyip bırakmanız yeterli Bất kỳ chương trình nào bạn đang sử dụng, chỉ cần kéo và thả |
Ne olursa olsun, Yoon Seul'ü tutmamalıydın! Nhưng người đó không thể là Yoon Seul |
Aynı özveri ruhunu, pahası ne olursa olsun, Yehova’ya hizmet etmek üzere aynı isteği geliştirebilir miyiz? Chúng ta có thể nào vun trồng tinh thần hy sinh giống như thế, sẵn sàng phụng sự Đức Giê-hô-va như vậy, bất kể phải trả giá nào không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ne olursa olsun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.