nebel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nebel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebel trong Tiếng Đức.
Từ nebel trong Tiếng Đức có các nghĩa là sương mù, tinh vân, Sương mù, Tinh vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nebel
sương mùnoun (Wassertröpfchen oder, seltener, Eiskristalle, die in ausreichender Konzentration in der Luft vorkommen, um die Sichtweite zusehends zu verringern.) Es ist für mich wie ein dichter Nebel geworden. Nó dần trở thành màn sương mù dày đặc vây lấy em. |
tinh vânnoun (Ein Haufen von Sternen oder Wolke von Staubpartikeln und Gasen.) Pille, wir kennen jetzt den Weg durch den Nebel. Bones, ta đã biết cách đi xuyên qua tinh vân. |
Sương mùnoun (in Luft verteilte Wassertröpfchen) Wir können im Nebel gut verschwinden. Sương mù sẽ che giấu đường đi của mình. |
Tinh vânnoun (astronomisches Objekt) Pille, wir kennen jetzt den Weg durch den Nebel. Bones, ta đã biết cách đi xuyên qua tinh vân. |
Xem thêm ví dụ
Die Sensoren, die gebraucht werden, können in der Dunkelheit bei Nebel und Regen sehen. Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. |
Der Nebel stieg auf, und ich konnte hoffen, daß an diesem Tage unsere Beobachtung stattfinden könne. Sương mù bốc lên cao làm tôi hy vọng hôm nay có thể xác định được tọa độ. |
Der Regen war zu Ende und die grauen Nebel und Wolken hatten sich in der Nacht fegte durch den Wind. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Hier ist kein Nebel. Làm gì có sương mù. |
Lehi sieht eine Vision vom Baum des Lebens—Er ißt von dessen Frucht und bittet seine Familie, das auch zu tun—Er sieht eine eiserne Stange, einen engen und schmalen Weg und die Nebel der Finsternis, die die Menschen einhüllen—Saria, Nephi und Sam essen von der Frucht, aber Laman und Lemuel weigern sich. Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chật và hẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn. |
Aber wie halten wir es ohne den betäubenden Nebel von Alkohol aus? Nhưng sao chúng ta có thể vui vẻ ăn tối... mà không có ít hơi men chứ? |
Der Nebel verfliegt und ich folge der Stimme, die mich führt. Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường. |
In 1 Nephi 12 beschreibt Nephi, was er in Bezug auf die Zukunft seiner Nachkommenschaft gesehen hat und inwiefern sich das, was durch den Nebel der Finsternis und das große und geräumige Gebäude dargestellt wird, auf sie auswirken werde. Trong 1 Nê Phi 12, Nê Phi mô tả điều ông đã thấy về tương lai của con cháu của ông và họ sẽ bị tác động như thế nào bởi những ảnh hưởng tượng trưng của sương mù tối tăm và các tòa nhà rộng lớn và vĩ đại. |
Ich habe es schon einmal gesagt und sage es noch einmal: Kein Nebel ist so dicht, keine Nacht so finster, kein Sturm so stark, kein Seemann so sehr vom Kurs abgekommen, dass der Leuchtturm des Herrn ihn nicht retten kann. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
Manchmal ist der Weg schwierig, und es mag sogar gelegentlich so aussehen, als verdecke dichter Nebel das Licht. Đôi khi con đường này rất khó đi, và thậm chí đôi khi còn có thể có một màn sương mù dày đặc che mờ ánh sáng nữa. |
Der Nebel hat etwas in ihnen ausgelöst. Sương mù đã gây ra cái gì đó bên trong họ. |
Rufen Sie den Schülern in Erinnerung, dass in Lehis Vision diejenigen, die sich an der eisernen Stange festhielten, sicher durch die Nebel der Finsternis geführt wurden, welche die Versuchungen des Teufels darstellen (siehe 1 Nephi 12:17). Nhắc các học sinh nhớ rằng trong khải tượng của Lê Hi, những người bám chặt vào thanh sắt đều được dẫn dắt một cách an toàn xuyên qua đám sương mù tối đen, mà tượng trưng cho những cám dỗ của quỷ dữ (xin xem 1 Nê Phi 12:17). |
( Septus ) Was auch immer da aus dem Nebel kommt, ihr werdet die Formation halten. Bất kể cái gì chui ra từ làn sương, vẫn phải giữ vững hàng ngũ. |
Bringen Sie uns in den Nebel, Tom. Đi vào sương mù đi Tom. |
Stellen Sie sich beispielsweise vor, Sie wären Kapitän eines Kreuzfahrtschiffes und bahnen sich Ihren Weg durch dichten Nebel. Und ein Passagier aktiviert eine Wellenblase. Thử tưởng tượng, ví dụ, bạn là thuyền trưởng của một con tàu đang cố tìm cách đi ra khỏi đám sương mù dày đặc và một vài hành khách ở phía sau lại đang bật thiết bị Sóng Bong Bóng. |
Sie und ihr Mann stehen in aller Frühe auf und steuern dann wie im Nebel auf das eiserne Treppengeländer zu, das sie mit dem Ort verbindet, wo die Familie zusammenkommt, um das Wort Gottes zu lesen. Vợ chồng nó thức dậy từ sáng sớm và trong cơn ngái ngủ lần theo thành cầu thang bằng sắt đến căn phòng nơi mà gia đình chúng quy tụ lại để đọc lời của Thượng Đế. |
Bei Nacht und Nebel zogen wir hinaus. Chúng tôi làm công việc này vào nửa đêm. |
Weiß wie Nebel! Trắng như sương mù! |
Außerdem verschlechterten Nebel und Regen die Sicht und man konnte viele Gefahren nicht erkennen. Hơn nữa, sương mù và mưa cũng cản tầm nhìn và khiến các thủy thủ không thấy được những mối nguy hiểm ngầm. |
Projekt HOUND ist der Nebel! Dự án HOUND là lớp sương mù! |
Prüfungen sind wie ein dichter Nebel der Finsternis, der uns den Blick trübt und uns das Herz verhärtet. Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng. |
Nebel kommt auf Sương mù dần kéo đến. |
Aber wir glauben, dass wir auf dieser Wolke sitzen können; wenn wir dort jedoch ankommen, ist da nur Nebel. Chúng ta nghĩ mình có thể ngồi trên mây, nhưng nếu bạn tới đó, nó chỉ là một làn sương mù. |
Wir müssen langfristig denken, wenn unsere Lieben die Anziehung der Welt spüren und der Nebel des Zweifels ihren Glauben zu überwinden scheint. Chúng ta sẽ cần có tầm nhìn xa khi những người chúng ta yêu thương cảm thấy sức hút của thế gian và đám mây nghi ngờ dường như áp đảo đức tin của họ. |
Dichter Nebel zog auf und verdeckte die Sicht auf die Küste. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.