nebenan trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nebenan trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebenan trong Tiếng Đức.
Từ nebenan trong Tiếng Đức có các nghĩa là gần, bên cạnh, kế bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nebenan
gầnadjective Obwohl er gleich nebenan wohnt, sagt er uns nicht einmal hallo. Mặc dù nhà gần nhau, anh ta chưa từng chào hỏi chúng tôi. |
bên cạnhadverb Er wohnt bei mir nebenan. Anh ấy sống ở bên cạnh nhà tôi. |
kế bênadverb |
Xem thêm ví dụ
Sie ist im nebenan und kommt gerade runter von dem, was sie ihr gegeben haben. Cô ấy ở phòng kế bên nôn ra thứ thuốc chúng cho cô ấy uống. |
Die ältere Dame nebenan ist schwerhörig. Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. |
Hab ich im Finanzbüro nebenan geklaut. Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó. |
Das Mädchen von nebenan. Cô gái kế bên nhà. |
Es ist verrückt, dass ich um die halbe Welt reisen musste... um herauszufinden, dass der perfekte Mann... nebenan wohnte. Thật là một điều điên rồ khi em phải đi nửa vòng trái đất để nhận ra rằng người đàn ông tuyệt vời dành cho em ngay ở bên cạnh mình. |
Nebenan sind Leute. Mẹ à, có mấy người hàng xóm. |
Nein, nebenan. Không, là nhà bên cạnh. |
Befreunde dich mit der Idiotin von nebenan. Hãy làm bạn với một ả ngu ngốc ở gần nhà. |
Das allgemeine Krankenhaus direkt nebenan blieb weitgehend unbeschädigt. Bệnh viện đa khoa ngay bên cạnh không bị hư tổn gì lắm. |
Großvater Sonne wohnte gleich links nebenan, und meine Tante Emma wohnte im Haus rechts von uns. Nhà của Ông Ngoại Sonne ở bên cạnh nhà chúng tôi về phía bắc, và nhà của Dì Emma ở bên cạnh nhà chúng tôi về phía nam. |
Ach ja, Ihr perfekter Göttergatte erzählt meiner Partnerin nebenan gerade alles über sein Schnellballsystem. và ông chồng hoàn hảo của cô anh ta ở kế bên đang kể cho cộng sự của tôi mọi thứ về những kế hoạch lớn của anh ta trong công việc. |
Das nebenan ist gut. Ờ phòng kế bên được đó. |
Die Polizisten sperrten uns in den Keller und gingen nach nebenan ins Wirtshaus. Các cảnh sát viên nhốt chúng tôi dưới hầm và đi đến quán rượu kế bên. |
Ich geh in das Büro nebenan. Tôi sang phòng kế bên đây. |
Da ich nichts zu lesen in der Wohnung hatte, ging ich nach nebenan und fragte die jungen Männer dort – Studenten an der BYU –, ob sie vielleicht ein Freizeitmagazin oder etwas in der Art für mich hätten. Vì không có thứ gì trong căn hộ, nên tôi đã đi sang bên cạnh để hỏi một số thanh niên đang sống ở đó (sinh viên ở trường BYU) xem họ có một cái gì để đọc không—với hy vọng là một quyển tạp chí Field & Stream, hoặc một cái gì đó giống như vậy. |
Sie war die Kleine nebenan. Con béo hàng xóm hả. |
Nebenan, in Sierra Leone, haben die Mende auch eine Silbenschrift entwickelt, aber ihre liest sich von rechts nach links. Những người láng giềng Mende ở Siera Leone cũng phát triển nên một hệ thống chữ ký âm nhưng lại được đọc từ phải qua trái. |
Mick von nebenan hat das Zeug nicht abgeholt. Chưa bao giờ dùng chúng lại sau khi mà xong việc. |
Es gab da ein Milchmädchen namens Violet auf dem Bauernhof nebenan. Có 1 cô gái vắt sữa tên Violet ngay tại trang trại gần đó tại nơi tôi lớn lên. |
Sie hatten ja gesagt, Sie wohnten nebenan. Tôi nhớ anh sống ngay cạnh. |
Nachdem die Arbeit erledigt war, versammelte sich die Gruppe im Gemeindehaus nebenan, um Hotdogs zu essen und über ihre Erfahrungen zu sprechen. Sau khi làm xong, cả nhóm quy tụ lại tại nhà thờ cạnh bên để ăn bánh mì kẹp xúch xích và nói về điều mà các em đã học được. |
Die Geräusche des Spiels von nebenan erschienen mir ebenso seltsam. Tiếng ồn ào từ trận bóng truyền hình ở phòng bên cũng làm tôi thấy lạ. |
Der Junge von nebenan kommt oft erst spät nach Hause. Cậu bé hàng xóm nhà tôi rất hay về muộn. |
Michael, warte nebenan. Michael, em qua phòng kia chờ đi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebenan trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.