能見度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 能見度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 能見度 trong Tiếng Trung.

Từ 能見度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tầm nhìn xa, tầm nhìn xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 能見度

Tầm nhìn xa

noun

tầm nhìn xa

noun

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
而我们需要资金来进行实验 才引入那些技术
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
如果这样想想,就洞悉事理,明白孩子为什么这样行事。(
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
一棵树如果随风弯曲,就算风再大也不会被吹倒。
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
辨识要义吗?
BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ?
2007年8月,美国化学学会在两年一的国际会议中,举办研讨会,庆祝霍夫曼70岁生日。
Tháng 8 năm 2007, Hội Hóa học Hoa Kỳ đã tổ chức một hội nghị chuyên đề ở cuộc họp một năm hai lần của hội, để mừng sinh nhật thứ 70 của Hoffmann.
* 亦艾蒙,摩赛亚之子;摩赛亚之子;希拉曼的子弟
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
这很难实现,因为水会洒出来;不过机器人做到
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
过 母狗 发情 什么样 吗?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
你先除掉自己眼中的梁木,然后才看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
在许多不同的生物身上都看到这种情况。
Ta có thể thấy điều này ở nhiều sinh vật khác.
这是孩子们教的,你也这么做
Bạn cũng có thể làm.
此外,圣经预告的事之所以能够准时实现,是因为耶和华上帝使某些事在他所定的时间发生,好实现他的旨意。
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空图, 建立一个延传几代人的资料库。
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
我们晚上看见的星,绝大多数都离我们很远,即使用最大的天文望远镜观看,也只看到一点点星光。
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
为了这缘故,耶稣讲完这个以及另一个有关的比喻之后,他总结说:“这样,你们无论什么人,若不撇下一切所有的,就不作我的门徒。”(
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
改變 我 的 命運 !
Bà sẽ thay đổi số phận của ta!
一天读一两本小说。
Ông có thể đọc chừng một hay hai cuốn tiểu thuyết một ngày.
想到撒但有能力使人死亡,我们固然不会掉以轻心,但我们深信,不论撒但和他臣仆造成的伤害有多大,耶和华也把伤害逆转过来。
Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra.
要思想正确,就必须避免过于自信,这种倾向使我们的思想产生偏差。
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
决定是否要改变是操之在自己,而且只有你决定。
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
上文提及的海外传道员夫妇,已经找到这些问题的真确答案,而你也同样找到答案。
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
而且 你 有没有 想过 , 我们 得到 什么 ?
Và anh nghĩ chúng ta sẽ được gì?
別人 看 不 你 們?
Hắn không thể thấy mọi người?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 能見度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.