nerwica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nerwica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerwica trong Tiếng Ba Lan.
Từ nerwica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chứng loạn thần kinh, chứng loạn thần kinh chức năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nerwica
chứng loạn thần kinh(neurosis) |
chứng loạn thần kinh chức năng(neurosis) |
Xem thêm ví dụ
Zesłanie potrwało krócej, niż myślałem, bracie, ale wystarczy, zważywszy na twoją nerwicę. Ồ, chuyến lưu đày có vẻ ngắn hơn chúng ta nghĩ, em trai ạ... nhưng chắc vậy là đủ, theo mức độ bị ám ảnh cưỡng chế của cậu. |
Może to prowadzić do stresu i nerwic”. Đây có thể là nguyên nhân dẫn đến tâm trạng căng thẳng và rối loạn”. |
Nie widzę nic nieodpartego w czapce niespokojnej, sentymentalnej, wciąż podróżującej osoby z nerwicą natręctw i cuchnącym oddechem. Anh chẳng thấy có gì đáng quan tâm ở mũ của một sinh vật thường đi lại nhiều hay lo lắng nhạy cảm nhiều thói quen và bị hôi mồm kinh khủng khiếp. |
Niektóre osoby cierpiące na schizofrenię, chorobę afektywną dwubiegunową, głęboką depresję, nerwicę natręctw, skłonność do samouszkodzeń bądź inne dotkliwe zaburzenia, dzięki pomocy odpowiedniego specjalisty mogą prowadzić w miarę normalne życie. Một số người bị bệnh nặng về tâm thần phân liệt, rối loạn lưỡng cực, trầm cảm lâm sàng, sự rối loạn đưa đến chứng ám ảnh, tự hủy hoại và những rối loạn đau khổ khác, những người này đã có thể sống một đời sống tương đối bình thường sau khi nhận được sự giúp đỡ đúng đắn của chuyên gia. |
Nerwicy. Trở thành một chứng loạn thần kinh. |
Powtarza się to tu, jak przy nerwicy. Và điều đó được lặp đi lặp lại ở đây. |
Biorąc to wszystko i moją nerwicę pod uwagę jak w ogóle udaje mi się zasnąć? Với tất cả những điều ở trên, và sự thật là tôi hơi bất thường, sao tôi có thể ngủ ngon được cơ chứ? |
Zaczęłam mieć nerwicę i klaustrofobię... oraz odczuwałam silny lęk przed śmiercią. Bác bắt đầu bị lo lắng và sợ không gian kín. Và nỗi sợ sâu sắc với cái chết. |
Mam małą nerwicę natręctw. Tôi hơi bị O.C.D. một chút. |
Obsesyjne wykonywanie notatek może być formą nerwicy natręctw. Ám ảnh ghi chép có thể là một hình thức của rối loạn ám ảnh cưỡng chế. |
Możemy patrzeć na nerwicy histerycznej. Chúng ta có thể thấy đó là chứng loạn thần kinh. |
Szesnastowieczni zielarze twierdzili, że lawenda leczy nie tylko przeziębienia i bóle głowy, ale także nerwice i paraliż kończyn. Các lương y vào thế kỷ 16 cho rằng oải hương thảo không những chữa bệnh cảm và nhức đầu mà còn trị được bệnh liệt tứ chi và rối loạn thần kinh. |
Pomyślcie o ludziach z nerwicą. Còn những người với nỗi sợ thường trực? |
A hiszpańska gazeta El País donosi: „Ocenia się, że w porównaniu z mężczyznami kobiety są trzykrotnie bardziej narażone na nerwice związane ze stresem, ponieważ większość z nich musi godzić dwa etaty — pracę i dom”. Tờ El País của Tây Ban Nha nói: “Người ta ước tính phụ nữ có nguy cơ chịu căng thẳng và lo lắng gấp ba lần đàn ông vì hầu hết họ phải làm đến ‘hai ca’—một là ở sở làm và một là ở nhà”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerwica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.