nezpochybnitelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nezpochybnitelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nezpochybnitelný trong Tiếng Séc.

Từ nezpochybnitelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là không bị chất vấn, không bị nghi ngờ, không ai nghi vấn, không bị hỏi, không bị bác bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nezpochybnitelný

không bị chất vấn

(unquestioned)

không bị nghi ngờ

(unquestioned)

không ai nghi vấn

(unquestioned)

không bị hỏi

(unquestioned)

không bị bác bỏ

(unchallenged)

Xem thêm ví dụ

Pokud se vítězem stane Archobald, je Roland uvězněn na královském hradě Ironfist a Archibald se stane nezpochybnitelným vládcem Enrothu.
Nếu Archibald nắm lấy phần thắng, cuộc nổi loạn của Roland bị dẹp yên, và bản thân Roland bị giam trong Lâu đài Ironfist, để lại Archibald trở thành kẻ thống trị xứ Enroth mà không còn thế lực nào dám đối chọi.
Původ toho deníku je nezpochybnitelný.
Nguồn gốc của sự kiện rõ ràng và không nghi ngờ gì cả.
Diatessaron a komentáře k němu v arabštině, arménštině, řečtině a latině, které byly objeveny, vedly znalce Bible sira Frederika Kenyona k tomu, aby napsal: „Tyto objevy definitivně rozptýlily jakékoli pochybnosti o tom, co Diatessaron obsahoval, a dokázaly, že kolem roku 170 n. l. měla čtyři kanonická evangelia nezpochybnitelnou nadřazenost nad všemi ostatními vyprávěními o životě našeho Spasitele.“
Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”.
Dopis, který Mary napsala, byl nezpochybnitelným důkazem, že učí evangeliu, a tak porušuje zákon.
Lá thư mà Mary viết là bằng chứng hiển nhiên rằng bà đang giảng dạy phúc âm và như vậy đã phạm luật.
V obraně před pochybnostmi dnešního světa ohledně Kristovy božskosti usilujeme o orientační bod, nezpochybnitelný zdroj, dokonce svědectví očitých svědků.
Để chống lại sự nghi ngờ trong thế giới ngày nay về thiên tính của Đấng Ky Tô, chúng ta tìm kiếm một điểm tham khảo, một nguồn đáng tin cậy, chính là lời chứng của các nhân chứng.
Moje kvalifikace je nezpochybnitelná.
Kỹ năng của tôi rất hoàn hảo, Trung sĩ.
Nezpochybnitelný! S absolutně žádným utajeným plánem nebo postranními úmysly.
Một pháp sư quang minh không có vấn đề gì phải che giấu hay bất cứ ý định bất chính nào. Được rồi.
Když jsem se postavil k řečnickému pultu, abych přivítal přítomné a seznámil je s programem, znovu jsem obdržel nezpochybnitelné vnuknutí, že mám jako prvního řečníka uvést Petera Mourika.
Trong khi tôi đứng tại bục giảng để chào mừng các tín hữu và giới thiệu chương trình, thì một lần nữa tôi nhận được một cảm ứng rõ rệt rằng tôi phải thông báo là Peter Mourik sẽ là người nói chuyện đầu tiên.
Jedním z největších úspěchů lidstva je vynález písma. První písmo bylo přisuzováno Mezopotámii a jejímu klínovému písmu vynalezenému v 17. století před Kristem. a jejímu klínovému písmu vynalezenému v 17. století před Kristem. Mezopotámii následovaly egyptské hieroglyfy. Tato historická fakta byla považována za nezpochybnitelná.
Thành tựu có lẽ là lớn nhất của loài người là phát minh ra bảng chữ cái, vốn được gắn với văn minh Lưỡng Hà cổ đại với phát minh ra chữ hình nêm của họ vào năm 1600 TCN, rồi tiếp theo là chữ tượng hình Ai Cập, Điều này đã được coi là sự thật lịch sử hiển nhiên cho đến năm 1998, khi một giáo sư ở đại học Yale tên là John Coleman Darnell phát hiện những nét khắc chữ ở sa mạc Thebes trên những vách đá vôi ở miền tây Ai Cập, và những nét khắc này được cho là từ khoảng năm 1800 đến 1900 TCN, tức hàng thế kỷ trước Lưỡng Hà. được gọi là Wadi el-Hol bởi vì đó là tên của địa điểm nơi chúng được phát hiện.
Do kategorie od 18 let jsou aplikace nejčastěji zařazovány kvůli realistickému a explicitnímu znázornění násilí. Mohou do ní však být zařazeny i z jiných důvodů, například kvůli nezpochybnitelnému zobrazení užívání drog.
Bạo lực thực tế và hiển hiện là lý do phổ biến nhất cho việc phân loại các ứng dụng này là 18+, ngoài các yếu tố khác như hình ảnh thể hiện trực tiếp việc sử dụng ma tuý.
Pro mnoho lidí, kteří o takových důkazech uvažují, je existence Nejvyššího Autora nezpochybnitelná.
Đối với nhiều người biết suy nghĩ, bằng chứng về một Đấng Thiết Kế Tối Cao là rõ ràng.
15 Pavlovy argumenty týkající se Zákona byly nezpochybnitelné.
15 Lý luận của Phao-lô về Luật Pháp không thể nào bác bẻ được.
Ten večer jsem od milujícího Otce pocítil ujištění, že nezměrně touží pomoci svému synu, a zároveň jsem pocítil, že má nezpochybnitelnou moc naplnit svoji vůli.
Đêm đó, tôi cảm nhận được sự bảo đảm của Đức Chúa Cha nhân từ rằng Ngài đã vô cùng mong muốn giúp đỡ con trai của Ngài và quyền năng không thể nghi ngờ được để làm tròn ý muốn của Ngài.
Zatímco používáme nezpochybnitelnou moc kněžství Božího a zatímco si ceníme Jeho zaslíbení, že vyslyší a zodpoví modlitbu víry, musíme vždy pamatovat na to, že víra a uzdravující moc kněžství nemůže přinést to, co je v rozporu s vůlí Toho, jehož toto kněžství je.
Khi chúng ta sử dụng quyền năng chức tư tế rõ ràng của Thượng Đế và quý trọng lời hứa của Ngài rằng Ngài sẽ nghe cùng đáp ứng lời cầu nguyện với đức tin, thì chúng ta cần phải luôn luôn ghi nhớ đức tin đó cũng như quyền năng chữa lành của chức tư tế không thể mang đến kết quả trái với ý muốn của Ngài là Đấng mà chức tư tế thuộc vào Ngài.
A dlouho pro nás bylo největší výzvou, zda-li jsme schopní využít onu onu sílu, tu nezpochybnitelnou sílu těchto buněk, abychom naplnili jejich příslib pro regenerativní neurologii.
Và thách thức từ lâu, liệu ta có thể khai thác sức mạnh của các tế bào gốc này để áp dụng vào tái tạo chức năng hệ thần kinh ?
Ale vezmeme-li v úvahu vynechané údaje, měla by se na něm založená chronologie historických událostí považovat za nezpochybnitelnou?
Tuy nhiên, có nên dùng một danh sách không đầy đủ như thế làm chuẩn mực để xác định niên đại lịch sử?
Vznesl otázku: „Pokud člověk nesmí veřejně vyznávat nejdůležitější pravdy, které jsou podle něj jasně a nezpochybnitelně uvedeny ve svatém Písmu, proč by ho vůbec měl číst a zkoumat?“
Ông nêu lên một câu hỏi: “Nếu một người không thể nói ra sự thật quan trọng nhất, mà mình đã tìm được bằng chứng rõ ràng trong Kinh Thánh, thì rốt cuộc người ấy đọc và nghiên cứu Kinh Thánh để làm gì?”.
Chybělo mu však ještě potvrzení – nezpochybnitelné poznání toho, co již pocítil, že je pravdivé.
Điều ông vẫn còn thiếu là sự xác nhận—sự hiểu biết chắc chắn về điều ông đã bắt đầu cảm nhận được là chân chính.
Musíme objevit, jak pro ně získat nezpochybnitelné uznání a respekt.
Họ buộc chúng tôi tìm ra con đường kiên quyết để được công nhận và tôn trọng.
Vaši naprostou a nezpochybnitelnou loajalitu.
Lòng trung thành tuyệt đối của cậu.
Jsou to nezpochybnitelná fakta.“
Ông Dymond nói thêm: “Đây là những điều không cần bàn cãi”.
Navíc bychom přehlíželi nezpochybnitelnou existenci „bezpočtu“ výtvorů, ve kterých je patrný řád a záměr.
Hơn nữa, làm thế là chúng ta bỏ qua sự hiện hữu có mục đích và trật tự của vô số tạo vật (Gióp 9:10; Thi 104:25).
Hlavním úspěchem Washingtonovy administrativy se stalo vytvoření silné národní vlády, kterou všichni Američané nezpochybnitelně uznali.
Những thành tựu to lớn của chính phủ George Washington là tạo ra một chính phủ quốc gia mạnh được toàn dân Mỹ công nhận mà không có nghi ngờ.
Jelikož návrh stroje samotného je jednou z těchto intelektuálních aktivit, ultra-inteligentní stroj by mohl navrhnout ještě lepší stroj, čímž by nezpochybnitelně nastala „inteligenční exploze“, která by zanechala inteligenci člověka daleko za sebou.
Bởi thiết kế máy móc là một trong những hoạt động trí tuệ đó, một cỗ máy siêu thông minh có thể thiết kế thậm chí những cỗ máy tốt hơn; sau đó không nghi ngờ gì nữa sẽ có một sự ‘bùng nổ trí thông minh,’ và trí thông minh của con người sẽ bị bỏ xa lại sau.
4 Tato povýšená ‚panna‘ však má být jako nezpochybnitelná světová velmoc svržena ze svého trůnu a přinucena pokořeně ‚usednout do prachu‘.
4 Tuy nhiên, “con gái đồng-trinh” ngạo mạn này sẽ bị truất khỏi ngôi cường quốc thế giới độc tôn và bị hạ xuống “ngồi trong bụi-đất”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nezpochybnitelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.