nic nie wart trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nic nie wart trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nic nie wart trong Tiếng Ba Lan.

Từ nic nie wart trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vô giá trị, vô dụng, vô hiệu, vô nghĩa, vô ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nic nie wart

vô giá trị

(worthless)

vô dụng

(worthless)

vô hiệu

vô nghĩa

vô ích

Xem thêm ví dụ

Na szczęście dla ciebie, moje słowo jest nic nie warte
May cho mày là chữ tín tao to lắm.
Twoja spuścizna jest nic nie warta.
Ông chẳng để lại di sản .
Przez to czuję się nic nie warta.
Làm cho người ta cảm thấy mình rẻ tiền.
A pozostałe są nic nie warte.
Ở những tờ giấy khác, bức hình chả có tác dụng gì cả...
Nic nie wart.
Nó hoàn toàn vô dụng.
Zabezpieczenie finansowe i stanowiska publiczne bez prawości są nic nie warte.
Sự đảm bảo tài chính và vị thế trong xã hội đều trống rỗng nếu không có sự ngay chính.
A teraz ty zachodni kutasie mówisz mi, że to nic nie warte?
Giờ bọn Tây các ông bảo nó không còn giá trị gì nữa?
Kolejną duchową broń, dzięki której łatwiej mi przezwyciężać uczucie, że jestem nic nie wart, stanowi modlitwa.
Cầu nguyện là một “vũ khí” khác giúp tôi chống lại cảm giác xem mình vô giá trị.
Jest nic nie warta, jeżeli nie wiedzą, że ją mamy.
Nó sẽ chẳnggiá trị gì khi chúng không biết mình có nó.
Nic nie wartą morderczą dziwką, oto kim.
Một con quỷ cái giết người chẳng tốt đẹp gì.
Jego życie jest nic nie warte?
Vì mạng cậu ta ko đáng giá à?
Rewolucja bez tańca jest nic nie wartą rewolucją.
Cách mạng mà thiếu khiêu vũ thì mất cả giá trị.
Czuję się nic nie warta”.
Em cảm thấy mình là kẻ vô dụng”.
Zabłąkana kula, rysa i będzie nic nie warty.
Một phát đạn sượt qua, một vết rách, thế là vứt đi.
Przy nim nie jesteś mężczyzną, czujesz się brzydki, głupi i niczego nie wart.
Hắn làm cậu nhu nhược và làm cho cậu cảm thấy xấu xí và ngu si và không đáng giá.
Nic nie wart szczylu...
Đồ rác rưởi...
Czuła, że jest nic nie warta i nie ma po co żyć.
Chị cảm thấy vô dụng với chẳng có lý do gì để sống.
Ponadto żywność, która rośnie lokalnie jest częścią miejscowego krajobrazu, a nie tylko nic nie wartym towarem, pochodzącym z jakiejś nieznanej „dziury”.
Vì thiếu điều đó, bạn không thể có những nơi thế này, thực phẩm lớn lên tại địa phương và cũng là một phần của phong cảnh, và không chỉ là mặt hàng zero-sum, kết thúc ở một lỗ hổng địa ngục nào đó.
Ten, kto ma ręce niewinne i czyste serce, kto nie pociągał duszy mojej do czegoś, co nic nie warte, ani nie składał fałszywej przysięgi” (Psalm 24:3, 4).
Ấy là người có tay trong-sạch và lòng thanh-khiết, chẳng hướng linh-hồn mình về sự -không, cũng chẳng thề-nguyện giả-dối” (Thi-thiên 24:3, 4).
Demokracja jest nic nie warta, jeśli nie ma przejrzystości ruchu, ale przejrzystość to otwartość tylko w jednym kierunku. Deska rozdzielcza bez kierownicy nigdy nie była fundamentem demokracji dla swych obywateli.
Không có dân chủ đúng nghĩa mà không có động thái minh bạch, nhưng minh bạch là sự cởi mở 1 chiều, và việc được trao 1 bảng điều tiết mà không có bánh lái chưa bao giờ là lời hứa trọng tâm mà nền dân chủ trao cho công dân.
Może już nic nie jesteś wart.
Có lẽ anh đã hết thời rồi.
Me życie nic nie jest warte.
Mạng sống của tôi chả là gì cả.
Nic nie jest wart martwy.
Nó chết rồi thì chẳng còn ích lợi gì nữa.
Ta forsa nie jest nic warta, jeśli nie potrafię jej wyprać.
Sốtiền đó còn chẳng giá trị bằng số giấy để in nó, nếu con không rửa được.
Nie dołączysz do Sigmy Bety, nic nie jesteś wart.
Nếu không gia nhập Sigma Beta, bạn sẽ chẳng là gì cả.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nic nie wart trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.