nić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nić trong Tiếng Ba Lan.
Từ nić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nić
chỉnoun Tak więc nić odkrycia, jest tak naprawdę nić. Và sự phát hiện này thực sự cho chúng ta 1 sợi chỉ. |
Xem thêm ví dụ
To nici z umowy. Vậy thì chúng ta không có thỏa thuận nào. |
Okazywanie miłości komuś, z kim łączy nas nić obopólnej sympatii, nie wymaga rozszerzania serca. Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta. |
* W celu zbudowania i wyposażenia przybytku przyniesiono złoto, srebro, miedź, niebieskie nici, rozmaicie barwione materiały, skóry baranie i focze oraz drewno akacjowe. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
Od dziesiątków lat naukowcy badają nici tkane przez pająki z rodziny krzyżakowatych. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
Pojedyncza nić zanurzone w wodzie samodzielnie zmienia kształt i układa się w litery M I T. Một dây đơn được nhúng dưới nước đã hoàn toàn tự gấp lại thành chữ M I T Tôi đã thiên vị. |
Jeśli spojrzymy na maksymalną wartość napięcia każdego z tych włókien, możemy zauważyć dużą rozbieżność, a nić asekuracyjna i jedwab wiodący są najsilniejszymi ze wszystkich włókien. Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó. |
Czy wiesz, że ta złota pajęczyna została utkana z nici wielu skorupiaków? Nàng có biết vải vàng đó đã được kéo sợi bằng râu những loài sò ốc không? |
Wyizoluj nić. Phân lập chuỗi. |
Jak czytamy w pewnym opracowaniu, aby to nastąpiło, „kraje obecnie ze sobą rywalizujące musiałaby połączyć nić takiej przyjaźni i zaufania, że raczej trudno uwierzyć, by kiedykolwiek do czegoś takiego doszło”. Theo một nguồn tin, “muốn thực hiện điều này. . . các nước đang đối đầu với nhau phải có tình hữu nghị chặt chẽ và lòng tin cậy lẫn nhau, đó là điều khó có thể xảy ra”. |
Nici wytworzone przez jednego pająka mogą mieć kompletnie różne powtarzające się sekwencje. Những sợi tơ được tạo ra từ một con nhện có thể có các chu trình lặp lại rất khác nhau. |
Wkracza DNA uderza w tą niebieską, podobną do pączka strukturę, i jest rozrywane na dwie nici. Vậy là ADN đi vào và chạm vào kết cấu mầu xanh hình bánh rán rồi bị xé thành hai chuỗi. |
Wykorzystują ją do wielu celów, m.in. tkanie nici asekuracyjnych, owijanie jaj w procesie rozmnażania, bezpieczne odwroty i łapanie ofiar. Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi. |
Wówczas jej rzekł: „Osłabnę, jeśli spleciesz siedem moich warkoczy z nicią osnowy”. Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
Jeśli użyjemy dynamitu, nici z zaskoczenia. Nếu chúng ta dùng thuốc nổ, yếu tố bất ngờ sẽ không còn. |
Socjolog Michel Fize wyjaśnia: „To właśnie przez zabawę chłopiec najlepiej nawiązuje z ojcem nić porozumienia”. Nhà nghiên cứu Michel Fize cho biết: “Khi nô đùa, con trai dễ trò chuyện với cha”. |
Większość pająków używa dużą ilość nici, która jest niezbędna do ich przeżycia i rozmnażania. Hầu hết chúng nhả một lượng lớn tơ và tơ có vai trò quan trọng với sự tồn tại và sinh sản của chúng. |
W każdym z nich są dwie nici DNA. Và bạn có hai chuỗi ADN trong mỗi nhiễm sắc thể. |
15 „Napierśnik sądu+ wykonasz podobnie jak efod — ze złota, niebieskiej nici, purpurowej wełny, szkarłatu i skręcanego lnu wysokiej jakości. 15 Con hãy nhờ một thợ thêu làm bảng đeo ngực của sự phán quyết. |
To może rusz czerepem, bo jeśli do 19:00 nie dostanę kasy, to nici z pożaru i alarmu przeciwpożarowego. Mày nên bắt đầu tìm đi, bởi vì nếu tao không có được số tiền đó vào đúng 7 giờ, mày sẽ không có vụ hỏa hoạn đâu, mày sẽ không có báo động cháy đâu. |
Wiedząc, jak zrobić cięcia w podwójnej nici DNA, w bardzo dokładnych miejscach, można sprawić, że komórki je naprawią poprzez wyłączenie lub włączenie nowej informacji genetycznej. Thế nên nếu chúng ta có cách để chỉ ra những đoạn gãy hai đầu cho DNA tại những vị trí chính xác, chúng ta có thể kích hoạt tế bào sửa chữa các đoạn gãy đó, bằng sự phá vỡ hoặc hợp nhất thông tin di truyền mới. |
Potem pojedyncza nić zanurzona w wodzie samodzielnie przybiera kształt trójwymiarowego sześcianu. Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều. |
Przykłady młodych bohaterów przeplatają pisma święte jak złota nić. Nhiều tấm gương của các anh hùng trẻ tuổi là một chủ đề quý báu có thể tìm thấy trong suốt thánh thư. |
Nić pajęcza Tơ nhện |
7 Przyślij mi więc rzemieślnika, który dobrze się zna na wykonywaniu wyrobów ze złota, srebra, miedzi+, żelaza, purpurowej wełny, karmazynu i niebieskiej nici i który umie wykonywać płaskorzeźby. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
Z drugiej jednak strony, jeśli popatrzymy na obciążenie, to o tyle włókno może się rozciągnąć, jeśli spojrzymy na maksymalna wartość tutaj, występuje duża różnorodność i zdecydowanym zwycięzcą jest jedwab łowny i spiralna nić łowna. Mặt khác, nếu bạn nhìn vào cột bề mặt, nó cho thấy diện tích mà 1 sợi tơ có thể dãn ra đến mức nào, nếu bạn nhìn vào giá trị cực đại ở đây, có rất nhiều biến số và người thắng cuộc là sợi flagelliform hay sợi tơ xoắn ốc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.