nie ma o czym mówić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nie ma o czym mówić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nie ma o czym mówić trong Tiếng Ba Lan.

Từ nie ma o czym mówić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là không có chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nie ma o czym mówić

không có chi

(don't mention it)

Xem thêm ví dụ

Nie ma o czym mówić.
Chẳng có gì để nói cả.
Pojęcia nie mam, o czym mówią.
Tôi chẳng biết anh ta đang nói gì.
Nie ma o czym mówić.
Không có gì để nói.
Nie ma o czym mówić.
Thế nên đừng có quan trọng hóa lên.
Nie ma o czym mówić.
Xin ngài đừng bận tâm.
" Robercie, tu nie ma o czym mówić. "
" Robert, thực sự chẳng có gì để nói cả. "
Panna G się zgodziła, więc nie ma o czym mówić.
Cô G đã nhận, cho nên tôi không muốn nghe thêm một lời nào về việc này nữa.
Jak powiedziałem, nie ma o czym mówić.
Tôi đã nói là không có gì hết .
Nie ma o czym mówić, panie ambasadorze.
Không, không sao đâu, Ông Đại sứ.
Nie ma o czym mówić.
Đừng nhắc đến nó.
Nie ma o czym mówić.
Quên nó đi.
Ale nie ma o czym mówić.
Nhưng tôi chẳng có gì để nói cả.
Nie ma o czym mówić.
Ồ, đừng lo về việc đó.
Nie ma o czym mówić.
Không cần phải kể công.
Nie ma o czym mówić.
Không có gì hết.
Bo jeśli usunąłeś, to nie ma o czym mówić.
Nếu cậu xóa nó, thì chúng ta chẳng có gì để nói cả.
Dziecinko, nie ma o czym mówić.
Baby girl, có gì để biết đâu.
Nie ma o czym mówić.
Chẳng có gì để kể cả.
Nie ma o czym mówić.
Thật sự đâu có gì nhiều để nói.
Nie ma żadnego tempa, bo nie ma o czym mówić.
Barack, không có đi cạnh gì hết vì ta không còn gì để nói.
Nie ma o czym mówić.
Không có gì đáng nói cả.
Ryota, nie ma o czym mówić.
Đừng, Ryota, đừng nghiêm trọng thế.
Nie ma o czym mówić.
Uh, quên chuyện đó đi.
Nie ma o czym mówić.
Chẳng có gì cần cân nhắc cả.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nie ma o czym mówić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.