niechęć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niechęć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niechęć trong Tiếng Ba Lan.
Từ niechęć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ghét, căm thù, ác cảm, sự ghê tởm, không ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niechęć
ghét(averse) |
căm thù
|
ác cảm(antipathy) |
sự ghê tởm(distaste) |
không ưa(disrelish) |
Xem thêm ví dụ
Jak przywódcy religijni współcześni Jezusowi okazali swą niechęć do podążania za światłem? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Warto wiedzieć, że słowo raka jest obraźliwym określeniem oznaczającym pogardę, nieskrywaną niechęć lub nienawiść. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
Istnieje poczucie winy wobec traktowania ludzkości rdzennej we współczesnych dyskusjach intelektualnych oraz niechęć do przyznania się że może być cokolwiek dobrego w Zachodniej kulturze. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Nie żywimy takiej niechęci do kopiowania tego, co mają inni, ponieważ ciągle to robimy. Chúng ta không có ác cảm với việc sao chép người khác, bởi vì chúng ta làm nó không ngưng nghỉ. |
Widząc ich niechęć i sprzeciw, Jezus odpowiada: „Po co ja w ogóle do was mówię?”. Thấy họ chống đối và chối bỏ mình, Chúa Giê-su đáp: “Tại sao tôi lại phải nói với các ông?”. |
Tetrafobia (z greckiego τετράς – tetras, „cztery” i φόβος – phobos, „strach”) to niechęć lub strach przed liczbą 4. Hội chứng sợ số bốn, có tên khoa học là Tetraphobia (từ tiếng Hy Lạp τετράς — tetras, "bốn" và φόβος — phobos, "sợ hãi") là nỗi sợ hãi khiến người mắc phải hội chứng có xu hướng tránh sử dụng và tiếp xúc với số 4. |
Kiedy choroba znacznie obciąża resztę domowników i ogranicza ich swobodę, czasami zaczyna się w nich budzić niechęć. Khi người trong nhà thấy mình bị ảnh hưởng quá nhiều và tự do bị hạn chế bởi vì bệnh tật của một người, họ có thể cảm thấy tức tối. |
Oczywiście oskarżenia te nierzadko wynikały bardziej z osobistej niechęci niż ze względów politycznych. Tất nhiên, những lời buộc tội này đôi khi dựa trên sự thù oán cá nhân hơn là những lý do chính trị. |
Innym problemem, z którym musiałem się zmierzyć, była niechęć do czytania i studiowania. Còn một thách đố khác phải vượt qua—tôi không thích đọc sách hoặc học hỏi. |
We wschodniej części miasta mieszkał emerytowany major, który żywił niechęć do Świadków Jehowy, choć ku swej ogromnej konsternacji miał syna należącego do tego wyznania. Ở phía đông thành phố có một thiếu tá về hưu, hằng nuôi lòng ghét Nhân Chứng Giê-hô-va, dù chính con ông là Nhân Chứng, điều khiến ông không biết cư xử ra sao. |
● Czy zaakceptowanie Bożego poglądu na homoseksualizm świadczy o homofobii? (Homofobia to silna niechęć do homoseksualistów). ● Có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời nghĩa là bạn phải ghét người đồng tính không? |
Bojaźń Pańska nie jest pełną niechęci obawą przed znalezieniem się w Jego obecności, aby zostać osądzonym. Lòng kính sợ Chúa không phải là một mối lo âu miễn cưỡng về việc đi vào nơi hiện diện của Ngài để được phán xét. |
Odczuwałem głęboką niechęć do władzy i jakakolwiek rada budziła we mnie oburzenie. Tôi rất đỗi ghét uy quyền và nổi cáu lên mỗi khi được ai khuyên bảo. |
Może powinniśmy zbadać krew na posiew bakteriologiczny zamiast marnować cały dzień na znoszenie twojej niechęci do samej siebie. Có thể chúng ta nên gửi mẫu máu tới phòng thí nghiệm thay vì phí thời gian cho một ngày tự ghê tởm bản thân của cô. |
Jednak wspomniany leksykon dodaje: „Kiedy indziej [słowo to] może określać silną niechęć, która nie pobudza do wyrządzenia szkody”. Tài liệu đó cũng cho biết về một ý nghĩa nữa: “Từ ‘ghét’ cũng có thể biểu thị cảm xúc hoàn toàn không ưa thích nhưng không có ý làm hại đối tượng”. |
Jezus chce położyć kres temu sporowi i powstałej niechęci. Chúa Giê-su quyết định giải quyết vấn đề gây tranh cãi này và sự ác cảm mà nó gây ra giữa các sứ đồ. |
Z niechęcią ponownie donoszę o tym temacie. Bất đắc dĩ tôi phải nêu lại chủ đề này một lần nữa. |
Te i inne przedsięwzięcia podejmowane na rzecz ludności wyspy łagodziły niechęć królowej na tyle, że można było wydrukować prawie całą Biblię, z wyjątkiem kilku ksiąg Pism Hebrajskich. Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ. |
Ponieważ pan Dolphus Raymond był złym człowiekiem, to zaproszenie przejęło mnie niechęcią, poszłam jednak za Dillem. Vì ông Dolphus Raymond là người xấu nên tôi nhận lời mời của ông một cách miễn cưỡng, tôi theo sau Dill. |
W rezultacie rodzi się niechęć, a nawet nienawiść, z której niczym plaga wyrastają uprzedzenia. Điều này đưa đến ghen ghét, ngay cả thù oán và nạn kỳ thị chủng tộc. |
Takie słowa, choć szczere, potrafią jeszcze pogłębić niechęć matki do ojca dziecka. Lời diễn tả như thế, dù thành thật, có thể khiến người mẹ cảm thấy bực tức và cay đắng về cha đứa bé. |
6 W czym tkwi pierwotna przyczyna całej tej niechęci do podporządkowania? 6 Nguyên nhân cội rễ của việc từ chối vâng phục là gì? |
Nowożeńcy często nie zdają sobie sprawy z tego, jak głęboko ich nowy związek przeżywają dzieci. Pojawienie się ojczyma lub macochy wywołuje niepokój, konflikt lojalności, zazdrość i niechęć. Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận. |
Z powodu tych różnic mama do samej śmierci była traktowana przez rodzinę taty z wyraźną niechęcią. Vì khác biệt này mà mẹ tôi trở thành nạn nhân của sự thành kiến gay gắt từ bên nội cho đến ngày bà qua đời. |
Zauważyłam u ciebie tę niechęć do zdobywania osiągnięć. Phải, em đã để ý thấy anh ghét được lên bảng và được danh hiệu vô địch. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niechęć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.