Niederlassung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Niederlassung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Niederlassung trong Tiếng Đức.
Từ Niederlassung trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhánh, thuộc địa, công ty lép vốn, chi nhánh, Thuộc địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Niederlassung
nhánh(branch) |
thuộc địa(settlement) |
công ty lép vốn(subsidiary) |
chi nhánh(subsidiary) |
Thuộc địa(colony) |
Xem thêm ví dụ
Alle bedeutenden amerikanischen Rundfunk- und Fernsehnetzwerke haben Niederlassungen in der Stadt. Tất cả các hệ thống truyền hình lớn của Hoa Kỳ đều có đài thành viên phục vụ tại vùng. |
Außerdem existieren Niederlassungen in Marietta, Georgia und Palmdale, Kalifornien. Ngoài Texas, công ty còn có cơ sở ở Marietta, Georgia và Palmdale, California. |
Die Niederlassung Far West, Missouri, wurde zur Heimat für 3 000 bis 5 000 Heilige, die Zuflucht suchten vor der Verfolgung in den Kreisen Jackson und Clay. Vùng định cư ở Far West, Missouri, trở thành chỗ cư ngụ cho 3.000 đến 5.000 Thánh Hữu mà đã tìm nơi ẩn náu tránh sự ngược đãi ở các Hạt Jackson và Clay. |
Im Laufe der folgenden Zeit eröffnete SuSE dann insgesamt sechs nationale und vier internationale (USA, Tschechien, Großbritannien und Italien) Niederlassungen. Trong những năm tiếp theo, SUSE đã mở tổng cộng sáu chi nhánh quốc gia và bốn quốc tế (Mỹ, CH Séc, Anh và Italia). |
Innerhalb dieser Firma gibt es also keinen Unterschied in der Zitationsrate der indischen Niederlassung verglichen mit ihrer amerikanischen Niederlassung. Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ. |
Daneben unterhält sie Niederlassungen in 62 Ländern. Ngoài ra, IUCN còn có 62 chi nhánh ở các quốc gia khác. |
1681 wurde die Niederlassung in Amsterdam geschlossen. Năm 1681 chi nhánh Amsterdam đóng cửa. |
Aus diesem Grund schrieb zum Beispiel ein Firmenchef auf den Philippinen an die dortige Niederlassung von Jehovas Zeugen. Chẳng hạn, quản lý của một công ty ở Philippines đã viết thư cho văn phòng của Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương để mời Nhân Chứng nộp đơn xin việc. |
Bereits 1906 wurde in Berlin die erste Niederlassung im Ausland gegründet. 1906: Chi nhánh ở nước ngoài đầu tiên được thành lập tại Luân Đôn. |
Zum Anderen gründeten baptistische Missionare ab 1844 christliche Niederlassungen an der Küste Kameruns, unter anderem 1845 durch Alfred Saker die Siedlung Victoria (heute Limbe). Mặt khác, thành lập các nhà truyền giáo Baptist vào năm 1844 các khu định cư Kitô giáo trên bờ biển Cameroon, bao gồm cả năm 1845 bởi Alfred Saker, khu định cư Victoria (nay là Limbe). |
1994 kam eine Niederlassung in Yangon, Myanmar hinzu. 1 đại sứ quán kiêm nhiệm đóng tại Yangon, Myanmar. |
Heute 17 Niederlassungen mit 115 Schwestern. Gồm có 07 khu phố với 115 tổ địa bàn dân cư. |
Nachdem Jayavarman VII. um 1220 starb, schwand die Macht Angkors in den nordwestlichen Niederlassungen. Sau khi Jayavarman VII qua đời vào năm 1220, sức mạnh của Angkor giảm dần ở các vùng tây bắc. |
Ja, ist eine Niederlassung der Dachgesellschaft eines Kreditinstituts mit einer niedergelassenen Filiale usw. Rồi, nó là công ty con của một công ty cổ phần của một công ty cho vay tới công ty con... cứ thế... cứ thế. |
Alle anderen Werbetreibenden haben einen Vertrag mit anderen Google-Niederlassungen abgeschlossen und erhalten daher von Google keine GUI. Tất cả các nhà quảng cáo khác đã ký hợp đồng với các pháp nhân khác của Google và do đó, chúng tôi không phát hành GUI cho họ. |
Nach einer ICIJ-Analyse haben über 500 Banken sowie deren Tochtergesellschaften und Niederlassungen rund 15.600 Briefkastenfirmen über Mossack Fonseca registriert, die britische HSBC und die mit ihr verbundenen Unternehmen allein 2300. Hơn 500 ngân hàng đăng ký gần 15.600 công ty vỏ bọc (nhiệm vụ chỉ chuyển tiền và tài sản) với Mossack Fonseca với HSBC và những chi nhánh của nó tạo ra tổng cộng hơn 2.300 công ty. |
Schließlich wurde er Geschäftsführer seiner Firma in Asien, Vorsitzender und Geschäftsführer einer Zweigstelle in den Vereinigten Staaten und Vorstandsmitglied der europäischen Niederlassungen des Konzerns. Cuối cùng, anh là giám đốc điều hành khu vực phương Đông của công ty, tổng giám đốc chi nhánh ở Hoa Kỳ, và thành viên của hội đồng quản trị phụ trách công việc ở Châu Âu. |
Am 18. Januar 2000, ein Monat nach der Übertragung der Souveränität über Macau, wurde die Niederlassung Macau zum Verbindungsbüro der Zentralen Volksregierung in der Sonderverwaltungszone Macau. Vào ngày 18 tháng 1 năm 2000, một tháng sau khi chuyển giao chủ quyền trên Ma Cao, chi nhánh Ma Cao đã trở thành Văn phòng Liên lạc Chính phủ Nhân dân Trung ương tại Khu vực Hành chính Đặc biệt Ma Cao. |
Schon Anfang des 17. Jahrhunderts wurden Niederlassungen in Frankfurt am Main, Paris, London, Venedig und Kopenhagen eröffnet. Đến đầu thế kỷ 17 Elsevier đã khai trương tại Frankfurt am Main, Paris, London, Venice và Copenhagen. |
Als auf dem Reichstag in Nürnberg 1523 die Reichsstände eine Begrenzung des Handelskapitals und der Zahl der Niederlassungen von Firmen diskutierten, erinnerte Jakob Fugger seinen Kaiser an die seinerzeit gewährte Wahlbeihilfe: „Es ist auch wissentlich und liegt am Tage, dass Eure Kaiserliche Majestät die römische Krone ohne mein Zutun nicht hätte erlangen können,...“. Tại Quốc hội năm 1523 tại Nürnberg, khi mà các đẳng cấp Đế quốc bàn luận về việc hạn chế vốn thương mại và số lượng phân điểm của các phường hội, Jakob Fugger có nhắc nhở hoàng đế về những sự giúp đỡ của mình trong cuộc chạy đua tới ngai vị hoàng đế rằng "Cũng nên cân nhắc lại rằng Thánh thượng Bệ hạ nếu không có sự nhúng tay của thần sẽ không thể nhận được vương miện La Mã,..." |
Am 12. Januar organisierte die Volksfront-Partei Aserbaidschans einen nationalen Verteidigungsausschuss mit Niederlassungen in Fabriken und Büros in Baku, um die Menschen für einen Kampf gegen die armenische Bevölkerung zu mobilisieren. Ngày 12.1.1990 Mặt trận Nhân dân đã lập ra "Ủy ban bảo vệ quốc gia" có các văn phòng ở Baku và các chi nhánh ở các nhà máy để huy động nhân dân nhằm chiến đấu chống lại người Armenia. |
Er schaute sich also die Firmen näher an, die ein F&E-Zentrum in den USA und in Indien haben, und nahm sich ein Patent vor, das aus den USA kam, und ein ähnliches, das aus der Niederlassung dieser Firma in Indien kam. Er verglich also die Patente der F&E-Zentren in den USA mit denen der F&E-Zentren der gleichen Firma in Indien, um herauszufinden, wie gut die Qualität der Patente aus den indischen Zentren ist und wie sie im Vergleich mit der Qualität der Patente aus den amerikanischen Zentren abschnitten. Anh ta tìm hiểu các công ty đó, những công ty có một trung tâm R&D tại Mỹ và tại Ấn Độ, và rồi anh tìm hiểu các bằng sáng chế được đệ trình từ Mỹ và các bằng sáng chế được đệ trình tương tự tại công ty con tại Ấn Độ, vậy là hiện tại anh đang so sánh các bằng sáng chế từ trung tâm R&D tại Mỹ với các trung tâm R&D tại Ấn Độ của cùng một công ty để tìm ra chất lượng của các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Ấn Độ và làm sao để nó có thể so sánh với chất lượng các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Mỹ? |
Er schaute sich also die Firmen näher an, die ein F& amp; E- Zentrum in den USA und in Indien haben, und nahm sich ein Patent vor, das aus den USA kam, und ein ähnliches, das aus der Niederlassung dieser Firma in Indien kam. Er verglich also die Patente der F& amp; E- Zentren in den USA mit denen der F& amp; E- Zentren der gleichen Firma in Indien, um herauszufinden, wie gut die Qualität der Patente aus den indischen Zentren ist und wie sie im Vergleich mit der Qualität der Patente aus den amerikanischen Zentren abschnitten. Interessanterweise fand er heraus, Anh ta tìm hiểu các công ty đó, những công ty có một trung tâm R& amp; D tại Mỹ và tại Ấn Độ, và rồi anh tìm hiểu các bằng sáng chế được đệ trình từ Mỹ và các bằng sáng chế được đệ trình tương tự tại công ty con tại Ấn Độ, vậy là hiện tại anh đang so sánh các bằng sáng chế từ trung tâm R& amp; D tại Mỹ với các trung tâm R& amp; D tại Ấn Độ của cùng một công ty để tìm ra chất lượng của các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Ấn Độ và làm sao để nó có thể so sánh với chất lượng các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Mỹ? |
Der Fondaco dei Tedeschi (Fondaco (nach arabisch Funduq) der Deutschen) war die Niederlassung reichsdeutscher Händler in Venedig am Canal Grande direkt neben der Rialtobrücke im Sestiere San Marco. Fondaco dei Tedeschi hay Chợ Đức đã là chi nhánh của thương gia người Đức tại Venezia, nằm cạnh Kênh Lớn ngay bên cạnh cầu Rialto. |
Eine Liste der Niederlassungen finden Sie in Ihrem Konto oder wenn Sie auf den folgenden Link klicken: Bạn có thể tìm thấy danh sách các văn phòng này trong tài khoản của mình hoặc bằng cách nhấp vào liên kết bên dưới: |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Niederlassung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.