niemniej jednak trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ niemniej jednak trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niemniej jednak trong Tiếng Ba Lan.

Từ niemniej jednak trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, bất chấp, song le, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ niemniej jednak

tuy nhiên

(nevertheless)

nhưng

bất chấp

song le

(nevertheless)

song

(however)

Xem thêm ví dụ

Niemniej jednak zdaniem krytyków w księgach tych można dostrzec różne style pisarskie.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
Niemniej jednak nawet z ́kowbojem', wciąż zazwyczaj jedna osoba miesięcznie ginęła na torach.
Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn.
Niemniej jednak, nawet chodząc szczerze w imieniu Boga, jesteśmy wystawieni na nacisk ze strony tego świata przemocy.
Nhưng trong khi tiếp tục bước theo danh của Đức Chúa Trời, chúng ta phải chịu nhiều áp-lực từ thế-gian đầy xao-động này.
Często niezbyt mądrze, ale niemniej jednak rządzić.
Có lẽ thường không đúng cách lắm nhưng vẫn phải quản lý họ.
Niemniej jednak ciągle nurtują nas pytania: Czy życie naprawdę ma sens?
sao đi nữa, chúng ta vẫn không thể nào tránh khỏi tự hỏi: Đời sống có ý nghĩa thật sự không?
Niemniej jednak okazałość i wspaniałość tego daru nie przychodzi za darmo.
Tuy nhiên, mặc dù món quà có cao quý và vinh quang, nhưng nó không được ban cho không.
Niemniej jednak kraje, w których urbanizacja osiągnęła szczyt, okazują się być gospodarzami miast, które przestały nas uszczęśliwiać.
Thay vào đó, những quốc gia mà đô thị hóa đã gia tăng mạnh có vẻ như là những quốc gia mà ở đó sống ở các thành phố không còn làm ta thoải mái nữa.
Niemniej jednak w ciągu następnych dwóch stuleci Cwi w pewnych kręgach dalej był nazywany mesjaszem.
Thế mà cho đến hai thế kỷ sau, Zevi vẫn còn được một số người gọi là đấng mê-si.
Niemniej jednak pisma święte wypełnione są historiami sporów i walk.
Tuy nhiên, thánh thư có đầy dẫy những câu chuyện bất hòa và kình chống nhau.
Niemniej jednak realistycznie liczą się z faktem, że bez ingerencji Bożej nie jest możliwe rozwiązanie problemów trapiących ludzkość.
Thế nhưng, họ thực tế nhìn nhận sự kiện là nếu Đức Chúa Trời không can thiệp thì các vấn đề của thế giới sẽ không bao giờ giải quyết nổi.
Niemniej jednak chętnie przystała na propozycję prowadzenia z nią studium biblijnego.
sao, người tuyên bố mời cô học hỏi Kinh-thánh và cô đã nhận lời.
Niemniej jednak natchnione Słowo Boże kieruje uwagę rodziców na kilka istotnych warunków.
Tuy nhiên, Lời được soi dẫn của Đức Chúa Trời nêu lên nhiều yếu tố rất quan trọng khiến các bậc cha mẹ cần chú ý.
6 Niemniej jednak istnieją ważne powody do zachowywania ostrożności w doborze muzyki.
6 Tuy nhiên, bạn có lý do tốt để thận trọng trong việc chọn nhạc.
Niektóre zasady ewangelii są wskazane poprzez użycie zwrotów: „i tak widzimy” oraz „niemniej jednak”.
Một số nguyên tắc phúc âm được làm rõ ràng bằng cách sử dụng các cụm từ như “và do đó chúng ta thấy được rằng” hoặc “tuy nhiên.”
7 Niemniej jednak większość ówczesnych Świadków Jehowy mieszkała w anglojęzycznych krajach protestanckich.
7 Nhưng đa số các Nhân-chứng Giê-hô-va thời đó tập trung trong các nước nói tiếng Anh và theo đạo Tin-lành.
Niemniej jednak... my posunęliśmy się naprzód do Ogowe River nękani przez muchy z bagna.
Tuy vậy... chúng tôi chúng tôi tiếp tục đi về phía sông Ogowe đầy những con ruồi rừng sú gây bệnh.
Niemniej jednak z czasem świat ogarnęło odstępstwo.
Tuy nhiên, theo thời gian, thế gian sa vào sự bội giáo.
Niemniej jednak, konieczne jest również osobiste poświęcenie.
Tuy nhiên, cũng cần có sự hy sinh cá nhân nữa.
Niemniej jednak to wyróżnienie wcale nie postawiło go na równi z Bogiem.
Nhưng thật hiển nhiên sự nhận được danh này không làm cho ngài ngang hàng với Đức Chúa Trời.
Niemniej jednak, w dalszym ciągu
Đó là nơi mà máy dò Huygens đáp xuống.
Niemniej jednak dbałość o wymianę myśli wymaga niemałego wysiłku i mądrości.
Tuy nhiên, cần phải có nhiều cố gắng và khôn ngoan để gìn giữ cho các giây liên lạc đó được cởi mở.
Niemniej jednak żniwo jest wspaniałe, członkowie są w około 160 krajach.
Tuy nhiên, mùa gặt trúng lớn với các tín hữu trong khoảng 160 quốc gia.
Niemniej jednak wizualny poziom skomplikowania jest wciąż bardzo duży.
Tuy vẫn còn khá rối mắt.
Niemniej jednak potencjał takiej sieci w pojazdach jest niemal nieograniczony.
Nhưng tiềm năng của mạng lưới ô tô được kết nối là vô hạn.
Niemniej jednak, wszyscy czuliśmy, że mamy sposobność, by wziąć pod uwagę to powołanie.
Tuy nhiên, chúng tôi đều cảm thấy rằng họ cần phải có cơ hội để suy nghĩ về sự kêu gọi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niemniej jednak trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.