niewielki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niewielki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niewielki trong Tiếng Ba Lan.
Từ niewielki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhỏ, tỉnh lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niewielki
nhỏadjective Była on niewielkiej postury, a mimo to każdego dnia korzystałem z jej pomocy. Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều. |
tỉnh lẻadjective |
Xem thêm ví dụ
18 Jezus ukazany w tak wspaniałej, chwalebnej postaci ma w ręce niewielki zwój; Jan słyszy polecenie, aby wziął ten zwoik i go spożył (Objawienie 10:8, 9). 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
W latach siedemdziesiątych niewielkie grono miejscowych Świadków w miarę swych najlepszych możliwości nadal głosiło i organizowało wspólne zebrania. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
Jednak ze względu na jego niewielkie rozmiary trzeba się z nim obchodzić ostrożnie. Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận. |
Pochodzi z nich nasza niewielka wiedza o Kryptonie Những gì chúng ta biết về Krypton, chúng ta biết từ chúng. |
Pewien 5-letni chłopiec przysłał niewielki datek, za który, jak sądził, będzie można kupić ‚dla braci w Rosji puszkę tuńczyka wielką aż do nieba’. Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’. |
Rozejrzyjcie się dookoła - zauważycie, że dla nas najważniejsze są te niewielkie różnice. Và hãy nhìn xung quanh để biết rằng mỗi chúng ta quan tâm đến những việc khác nhau. |
Potop przeżyli tylko Noe i jego niewielka rodzina. Chỉ có Nô-ê và gia đình nhỏ của ông sống sót sau Trận Nước Lụt. |
Zbyt często my jako rodzice nie nauczamy i nie zachęcamy swoich dzieci, aby żyły zgodnie z tym prawem, ponieważ ich wkład w dziesięcinę rodziny stanowiłby niewielką kwotę. Rất thường chúng ta là các bậc cha mẹ không dạy dỗ và khuyến khích con cái mình sống theo luật pháp này bởi vì sự đóng góp của chúng chỉ là một số tiền rất nhỏ. |
Dlaczego niemądre byłoby pójście nawet na niewielki kompromis z nadzieją na uzyskanie większej swobody głoszenia? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Moc turbin i siła śrub napędowych na nic się nie zdają bez nadania kierunku, tej uprzęży energii, tej nadającej kierunek mocy steru, który, mimo że jest ukryty w głębi i stosunkowo niewielki, to jest absolutnie konieczny do właściwego funkcjonowania. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
Jednak według pewnych badań tylko niewielka część osób uważających się za alergików została zdiagnozowana przez specjalistę. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Jak bracia mogą pomagać mężom naszych sióstr, którzy wykazują niewielkie zainteresowanie prawdą? Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật? |
To prowadzi do ważnej kwestii: zazwyczaj mówimy o Demokratach i Republikanach myśląc, że istnieje tylko niewielka grupa osób bezpartyjnych, może ze 2%. Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%? |
Pobliska niewielka budowla służyła za miejsce zebrań. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
Gdyby miał pan życzenie ofiarować jakiś niewielki datek na tę ogólnoświatową działalność, z przyjemnością przekażemy go w pana imieniu”. Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”. |
Zobaczyłem niewielkie podwyższenie, które wyglądało na wystarczająco stabilne, żeby utrzymać ciężar samochodu. Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe. |
Możliwe, że niewielkie nieptasie dinozaury jednak przetrwały, ale zostały pozbawione pożywienia, jako że zarówno dinozaury roślinożerne wykorzystały doszczętnie dostępny pokarm roślinny, a mięsożerne na krótko tylko mogły znaleźć szybko zdobycz. Có thể là các loài khủng long nhỏ (chứ không phải chim) đã sống sót, nhưng chúng có thể đã thiếu thức ăn, do nhóm khủng long ăn cỏ thì bị khan hiếm thức ăn thực vật, còn khủng long ăn thịt thì nhanh chóng nhận thấy sự cung cấp con mồi bị thiếu hụt. |
W porównaniu z dzisiejszymi lustrami ze szkła te starożytne odbijały światło w niewielkim stopniu. Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay. |
Chociaż każdego roku ze zboru chrześcijańskiego wyklucza się tysiące osób, stanowią one zaledwie niewielki odsetek blisko pięciu milionów Świadków na świecie. Mặc dù mỗi năm có vài ngàn người bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ, đó chỉ là một tỷ lệ nhỏ so với gần năm triệu Nhân-chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
W tych przypadkach również wycinaliśmy nerwy z niewielkich części mięśnia, pozostawiając inne, jak te zarządzające ruchem góra- dół, czy odpowiadające za zaciskanie i otwieranie dłoni. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Ponieważ miał niewielkie dochody, a na utrzymaniu żonę i czworo dzieci, wierzyciel zgodził się rozłożyć tę dużą kwotę na miesięczne raty. Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng. |
Niedawno razem z Siostrą Nelson podziwialiśmy piękno tropikalnych ryb w niewielkim prywatnym akwarium. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
Małolaty tu i tam, w zasadzie niewielkie ilości. Một ít cỡ 1.75g chỗ đây chỗ kia, toàn là lượng nhỏ lẻ bán trên phố. |
Chętnie przyjmujemy niewielkie datki od osób ceniących nasze czasopisma. Chúng ta vui lòng nhận một khoản tiền nho nhỏ từ những người thích đọc tạp chí của chúng ta. |
Była on niewielkiej postury, a mimo to każdego dnia korzystałem z jej pomocy. Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niewielki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.