njóta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ njóta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ njóta trong Tiếng Iceland.
Từ njóta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thưởng thức, tận hưởng, thích thú, hưởng, có mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ njóta
thưởng thức(relish) |
tận hưởng(enjoy) |
thích thú(relish) |
hưởng(relish) |
có mùi(relish) |
Xem thêm ví dụ
(Jesaja 54:13; Filippíbréfið 4:9) Þeir sem taka við kennslu Jehóva njóta ósvikins friðar. (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
Er það ekki dásamlegt að vita, að við þurfum ekki að vera fullkomin til þess að njóta blessana og gjafa himnesks föður? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Engu að síður er mögulegt að njóta friðar og einingar á heimilinu. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Í stað þess að láta Jesú njóta vafans voru þeir fljótir að draga rangar ályktanir og yfirgefa hann. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
(Jóhannes 13:35) Ef við höfum þetta hugfast getur það hjálpað okkur að njóta gleðinnar af því að gefa. (Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho. |
Þú finnur eflaust fyrir ákveðnum létti með því að styrkja vináttubönd eða mynda ný, læra eitthvað nýtt eða njóta afþreyingar. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Móse var andlega sinnaður og „kaus fremur illt að þola með lýð Guðs en njóta skammvinns unaðar af syndinni.“ Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
Ef öldungarnir eru boðnir og búnir að aðstoða trúsystkini sín og njóta þess að vera með þeim er líklegra að þau leiti aðstoðar þegar þörf er á. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
[Jehóva] varðveitir hann og lætur hann njóta lífs og sælu í landinu. Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người. |
Jesús Kristur benti á í fjallræðunni hvernig hægt væri að njóta varanlegrar hamingju. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
Þeir njóta ekki þeirrar sömu stöðugu fullvissu og þeir sem eiga gjöf heilags anda. Họ không nhận được sự bảo đảm liên tục mà có thể đến với những người có ân tứ Đức Thánh Linh. |
Hvað er nauðsynlegt til að njóta sannrar hamingju? Điều thiết yếu để có hạnh phúc thật là gì? |
15, 16. (a) Hvernig leit Salómon á það að njóta lífsins? 15, 16. a) Sa-lô-môn có quan điểm gì về sự vui hưởng đời sống? |
Hann var eindregið þeirrar skoðunar að allir ættu að fá að njóta góðs af orði Guðs. Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời. |
Er nú loks komið að því að þessi 47 ára gömlu samtök fái að njóta sannmælis? Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng? |
Vandamálin hrannast kannski upp hjá þér meðan trúsystkini þín virðast vera áhyggjulaus, hamingjusöm og njóta lífsins. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
(b) Hvers konar námsáætlun gerir okkur kleift að njóta hinnar andlegu fæðu til fullnustu? b) Chương trình học hỏi kiểu nào sẽ giúp chúng ta thụ hưởng trọn vẹn thức ăn thiêng liêng? |
Á svipaðan hátt njóta milljónir afkomenda Adams góðs af því að skuld hans er gerð upp — en ekki Adam sjálfur.“ Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”. |
Hvernig njóta aðrir góðs af vinnunni minni? Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”. |
(b) Hverjir eru þeir hamingjusömu menn sem munu njóta friðar frá Guði? b) Ai sung sướng được hưởng sự bình an đến từ Đức Chúa Trời? |
2. Konungabók 5: 1- 15 Hvernig fékk maður einn á biblíutímanum að njóta góðs af endurnýjunarmætti Jehóva sökum þess að hann lærði lítillæti? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
Þriðja árið mega menn svo sá með eðlilegum hætti og njóta ávaxtar erfiðis síns. Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình. |
Þú munt örugglega njóta þess sem þú finnur. Hãy tin chắc rằng bạn sẽ thấy thích thú những gì chúng ta tìm thấy nơi đoạn này. |
Undir stjórn Guðsríks munu allir á jörðinni njóta þessarar ástúðar að eilífu. Dưới sự cai trị của Nước Trời, mọi người sống trên đất sẽ cảm nhận được tình yêu thương này mãi mãi. |
(Jakobsbréfið 1:17) Fugl, sem syngur af hjartans lyst, ærslafullur hvolpur eða galsafullur höfrungur bera öll vitni um að Jehóva skapaði dýrin líka til að njóta tilverunnar hvert í sínu umhverfi. Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ njóta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.