nokkuð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nokkuð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nokkuð trong Tiếng Iceland.

Từ nokkuð trong Tiếng Iceland có nghĩa là mấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nokkuð

mấy

adverb

Mánuðirnir liðu og lestrarkunnáttu sonar okkar miðaði varla nokkuð áfram.
Nhiều tháng trôi qua, và khả năng đọc của con trai chúng tôi cũng không tiến bộ mấy.

Xem thêm ví dụ

Nokkuð þar um smálindir úr skriðum og framhlaupum, einna mest við Mógilsá.
Hạ cả số tối đa và tối thiểu, nhất là trong đợt tiến triển.
Einn sunnudaginn heyrði ég hins vegar nokkuð sem breytti viðhorfi mínu.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
38 Og sonur minn. Nú hef ég nokkuð að segja um það, sem feður okkar nefna kúluna, eða leiðarvísinn — eða feður okkar nefndu aLíahóna, sem útleggst áttaviti, en hann var af Drottni gjörður.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
Ertu nokkuð að hefna þín?
Đây không phải là trả đũa tôi chứ?
Í upphafi þessarar aldar bjuggust margir við betri framtíð sökum þess að friður hafði staðið nokkuð lengi og sökum framfara á sviði iðnaðar, vísinda og menntunar.
Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục.
Þegar þeir voru komnir nokkuð áleiðis sendi Jesús lærisveina á undan sér í Samverjaþorp til að útvega gistingu.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Skoðum nokkuð sem kom fyrir trúsystur í síðari heimsstyrjöldinni.
Hãy xem chuyện xảy ra với một nữ tín đồ trong Thế Chiến II.
En þeir hafa hvorki fundið nokkuð sem bendir til þess að slíkar sameindir hafi verið til né hafa þeir getað búið þær til á tilraunastofum.
Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm.
Hann segir um brautryðjandastarf sitt: „Ég get ekki hugsað mér að gera nokkuð annað.
Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác.
Hitt sem mig langaði að gera er að segja ykkur nokkuð um ykkur sjálf.
Điều thứ hai tôi muốn làm là mô tả cho các bạn nghe về chính các bạn.
Meðan þeir voru þar gerðist nokkuð óvænt.
Trong khi ở đó, một điều bất ngờ đã xảy ra.
5 Jósúa upplifði nokkuð óvænt skömmu eftir að Ísraelsmenn voru komnir yfir Jórdan.
5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ.
Svona frásögur ylja manni um hjartaræturnar en það er samt nokkuð ljóst að viðleitni af þessu tagi bindur ekki enda á fátækt.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
Vel má vera að þetta stutta samtal hafi hughreyst hann og uppörvað meira en nokkuð annað sem hefur gerst í lífi hans um langt skeið.
Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay.
Herbergi hans, rétt pláss fyrir manneskju, Aðeins nokkuð of lítill, lagðist hljóðlega á milli fjögurra vel þekkt veggjum.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
" Hvað meinarðu? " Sagði miðju lodger, nokkuð hugfallast og með sætan bros.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Robert bendir á nokkuð sem gæti þurft að gera: „Við ættum að hvetja öldruð trúsystkini til að sækja safnaðarsamkomur ef þau geta.“
Anh Robert cho biết một cách để giúp đỡ họ có thể là: “Chúng ta nên khuyến khích các anh chị cao niên tham dự nhóm họp nếu họ có thể”.
5 Páll postuli nefndi nokkuð sem getur hjálpað okkur að vera jákvæð.
5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực.
Jesús útvegaði töluvert magn af víni í brúðkaupsveislunni í Kana sem bendir til að hún hafi verið nokkuð fjölmenn, en ljóst er að góð umsjón var með öllu sem fram fór.
Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo.
1 „Ég get ekki hugsað mér að gera nokkuð annað.
1 “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác.
Í innri forgarði musterisins í sýninni vantar nokkuð sem var talsvert áberandi í forgarði tjaldbúðarinnar og í musteri Salómons — mikið ker, síðar kallað haf, sem var til þvottar fyrir prestana. (2.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
Svo nokkuð bundinn?
Vì vậy, khá bị ràng buộc?
Með þessum garði vildi ég sýna fólki nokkuð sem væri ekki blekking
Nhưng ở đây,Tôi muốn cho họ thấy một điều không phải là ảo tưởng
Hann bætir við: „Við stöndum okkur nokkuð vel.
Ông cũng cho biết: “Chúng ta đang làm rất tốt.
Phineas, " nokkuð vel, það!
Phineas, " khá tốt, điều đó!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nokkuð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.