nokkur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nokkur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nokkur trong Tiếng Iceland.

Từ nokkur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là một người nào đó, ai, có người, một, cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nokkur

một người nào đó

(any)

ai

(somebody)

có người

(somebody)

một

(an)

cái

(an)

Xem thêm ví dụ

Stundum er beygur í sumum við að gefa sig á tal við kaupsýslumenn en eftir að hafa reynt það í nokkur skipti færir það þeim bæði ánægju og umbun.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Auk þess er gott að líta á nokkur atriði til viðbótar áður en við ráðum okkur í vinnu.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
Þeir voru aðeins nokkur þúsund að tölu í örfáum löndum.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
Við fáum hvorki skilið eða komið því í orð, né fær nokkur jaðneskur hugur skilið að fullu það sem Kristur tókst á við í Getsemane.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Þetta boð stendur öllum opið og launin eru miklu verðmætari en nokkur efnislegur fjársjóður. — Lestu Orðskviðina 2:1-6.
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
2 Rithöfundur nokkur telur að sviksemi sé einn af algengustu löstum okkar tíma.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Sérfræðihópur nokkur segir um þroska barna: „Eitt af því besta, sem faðir getur gert fyrir börn sín, er að virða móður þeirra . . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
Kona nokkur hefur hjálpað niðurdregnum með því að fá þá út í hressilega göngutúra.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Bróðir nokkur segir að þegar konan hans dó skyndilega hafi hann fundið fyrir „ólýsanlegum líkamlegum sársauka“.
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
Með tilkomu sérhæfðra tækja og smásjáraðgerða hefur náðst nokkur árangur af slíkum aðgerðum.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
„Þér eruð vottar mínir,“ sagði Jehóva aftur um þjóna sína og bætti svo við: „Er nokkur Guð til nema ég?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Ég gæti hafa látiđ flakka nokkur smáatriđi.
Có lẽ em đã để lộ, vài chi tiết nhỏ.
Og hvađ sem ég geri ūá virđist aldrei vera til meira en nokkur hundruđ dalir í bankanum.
Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng.
Einn af vörðunum skoðaði nokkur blöð sem voru tekin af okkur og sagði: ,Enginn getur bugað ykkur ef þið haldið áfram að lesa þau!‘
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
Og hann á meiri sök en nokkur annar á ađ slíta ūessa ūjķđ í sundur.
Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này.
□ Nefndu nokkur dæmi um það sem foreldrar geta best kennt með fordæmi sínu.
□ Vài bài học nào được dạy dỗ tốt nhất qua gương của cha mẹ?
Þegar allt kemur til alls getum við vart ímyndað okkur að nokkur haldi tölu á því hvenær hann er búinn að fyrirgefa svo oft.
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
Nefndu nokkur vandamál þeirra sem Jakob skrifaði til.
Những người đọc thư của Gia-cơ đang gặp phải những vấn đề nào?
15-17. (a) Hvernig tókst systir nokkur á við erfiðleika sem hlutust af umferðarslysum?
15-17. (a) Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu thế nào với những khó khăn do tai nạn xe cộ gây ra?
Búðin var full af viðskiptavinum og öllum varð ljóst að móðir nokkur komst í uppnám, því hún hafði týnt ungum syni sínum.
Cửa hàng đông người đi mua sắm trong khi mọi người thấy rõ rằng một người mẹ đang hốt hoảng vì bà đã bị thất lạc đứa con trai nhỏ của mình.
Nefndu nokkur dæmi um framfarir manna á sviði miðlunar- og boðskiptatækni.
Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin?
Hvernig hefur bróðir nokkur tekist á við geðröskun?
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?
Þá getur það verið nokkur raun fyrir þig að búa í heimi samtímans.
Nếu có, thì sống trong thế gian ngày nay có thể là điều rất khó.
Leifar Ísraels munu engin rangindi fremja, né heldur tala lygar, og í munni þeirra mun ekki finnast sviksöm tunga. Já, þeir munu vera á beit og leggjast, án þess að nokkur styggi þá.“
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Bókin hefur að geyma nokkur greinargóð atriði varðandi framkvæmd trúarlífs, þar á meðal hina mikilvægu ráðgjöf í 1. kapítula, að bresti mann visku, skuli hann leita hjálpar hjá Guði (Jakbr 1:5–6; JS — S 1:9–20).
Bức thư chứa đựng những lời giảng dạy rõ ràng về một tôn giáo thực tiển, kể cả lời khuyên quan trọng trong chương 1 là nếu một người thiếu khôn ngoan, thì hãy nên cầu xin Thượng Đế giúp đỡ (GiaCơ 1:5–6; JS—LS 1:9–20).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nokkur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.