nośnik informacji trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nośnik informacji trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nośnik informacji trong Tiếng Ba Lan.
Từ nośnik informacji trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phương tiện lưu dữ liệu, phương tiện, đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nośnik informacji
phương tiện lưu dữ liệu
|
phương tiện
|
đĩa
|
Xem thêm ví dụ
Potrzebuję informacji oraz nośnika. Tôi cần thêm thông tin, và tôi cần một bình đựng. |
Zrobione są z informacji i mogą być przenoszone przez jakikolwiek fizyczny nośnik. Chúng được làm từ thông tin, và có thể được mang đi dưới hoàn cảnh vật chất nào. |
Pomyśl: Wszystkie informacje, na podstawie których powstało twoje ciało, upakowane są w maleńkich nośnikach dostrzegalnych jedynie pod mikroskopem! Hãy nghĩ về điều này: Mọi thông tin về việc hình thành thân thể độc đáo của bạn được tìm thấy trong những bộ phận nhỏ bé mà chỉ quan sát được qua kính hiển vi! |
Wierzę mocno, że dizajn jest nośnikiem emocji, i że przekazuje wiadomość zanim ktoś zacznie nawet czytać, zanim ktoś otrzyma pozostałą część informacji; jaka jest emocjonalna reakcja na konkretny produkt, opowieść, obraz - cokolwiek by to było. Tôi là một tín đồ của sự biểu hiện cảm xúc từ thiết kế, và thông điệp được truyền đạt trước khi người xem đọc được, thậm chí trước khi họ hiểu được hết những thông tin đó; họ phản hồi với cảm xúc nào khi nhìn vào tác phẩm đó, câu chuyện, bức tranh đó, bất kể cái gì. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nośnik informacji trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.