nośnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nośnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nośnik trong Tiếng Ba Lan.

Từ nośnik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phương tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nośnik

phương tiện

noun

postrzegając organizmy jako nośniki genów.
để quan sát chúng đơn giản như là gen, như là phương tiện giao thông cho gen.

Xem thêm ví dụ

Najprostszą analogią dla handlu zamiennego jest jakby portal randkowy dla wszystkich niechcianych nośników.
Sự liên tưởng đơn giản nhất cho giao dịch trao đổi này là dịch vụ hẹn hò trực tuyến cho tất cả những phương tiện giải trí không thích của bạn
Umożliwiają one przywracanie danych z dysków twardych (HDD), półprzewodnikowych (SSD), pamięci flash i innych wewnętrznych i zewnętrznych nośników danych.
Chương trình này có thể khôi phục dữ liệu từ ổ cứng (HDD), ổ lưu trữ thể rắn (SSD), bộ nhớ flash và các thiết bị lưu trữ dữ liệu lắp trong và lắp ngoài khác.
Mamy w nim dwa typy cząstek elementarnych: fermiony, które tworzą materię i bozony, które są nośnikami oddziaływania.
Theo đó, có hai loại hạt cơ bản: hạt fermion, các hạt vật chất, và hạt boson, các hạt truyền lực.
Musimy tylko wyciąć to DNA, wstawić je do nośnika terapii genowej, np. wirusa, i wysłać go do neuronów.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron.
Gdy ktoś tworzy oryginalne dzieło zapisane na nośniku fizycznym, automatycznie staje się właścicielem praw autorskich do niego.
Khi một người tạo tác phẩm gốc, cố định trong một môi trường hữu hình, họ nghiễm nhiên sở hữu bản quyền đối với tác phẩm đó.
Będziemy mogli zobrazować nasze myśli bezpośrednio na nośniku cyfrowym.
Chúng ta sẽ có thể trực tiếp xuất những ý tưởng thành công cụ số.
Brak nośnika w urządzeniu przy dostępie do %
Không có đĩa trong thiết bị cho %
To nośnik grawitacji.
Và sự uốn khúc này truyền lực hấp dẫn.
Musimy tylko wyciąć to DNA, wstawić je do nośnika terapii genowej, np. wirusa, i wysłać go do neuronów.
Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ- ron.
Nośniki do projektorów
Phương tiện OHP nóng
Nośnikami, które znamy najlepiej, są organizmy, chociażby takie jak nasz własny.
Những phương tiện mà chúng ta biết rõ nhất là những cơ thể riêng lẻ như chính chúng ta.
Aby przeprogramować materiał genetyczny, potrzebny jest nośnik. Wirusy są do tego idealne.
Và nếu anh muốn tái cấu trúc lại vật liệu di truyền của con người, anh cần phải có một hệ thống truyền tải, và không gì làm việc đó tốt hơn vi-rút.
Ponieważ jeśli chcę ewolucji, potrzebuję nośników, które rywalizują.
Bởi nếu tôi muốn sự tiến hóa, tôi cần thùng đựng để chúng có thể cạnh tranh.
Pomyśl: Wszystkie informacje, na podstawie których powstało twoje ciało, upakowane są w maleńkich nośnikach dostrzegalnych jedynie pod mikroskopem!
Hãy nghĩ về điều này: Mọi thông tin về việc hình thành thân thể độc đáo của bạn được tìm thấy trong những bộ phận nhỏ bé chỉ quan sát được qua kính hiển vi!
Źródło nośnika
Nguồn phương tiện
Waga nośnika
Độ nặng phương tiện
Rozdzielczość, jakość, rodzaj tuszu i nośnika
Độ phân giải, Chất lượng, Kiểu mực, Kiểu phương tiện
nośnikami historii.
Chúng mang theo mình một câu chuyện rất hay.
Nośnik nie został włożony lub nie został rozpoznany
Chưa chèn vật chứa, hoặc không nhận diện vật chứa
Preferowany rodzaj nośnika
Kiểu phương tiện đầu
Zaplanowano udostępnienie zbiorów archiwum nie tylko poprzez stronę LDS.org ale także przez aplikacje dostępne na nośnikach przenośnych, takie jak Gospel Library [przyp. tłum.: Biblioteka Ewangelii] lub Mormon Channel na portalu internetowym „Roku” i „YouTube”.
Các kế hoạch đã sẵn sàng để có thể tiếp cận các văn khố không những qua trang mạng LDS.org mà còn qua các chương trình ứng dụng của Giáo Hội, như Thư Viện Phúc Âm, và các phương tiện truyền bá khác, kể cả Mormon Channel trên Roku và YouTube nữa.
Dzięki temu cytolog, taki jak ja, może przyjść, wziąć chip, umieścić go w nośniku, jak prototyp, który widzicie, następnie wstawić nośnik do urządzenia, zupełnie jak płytę CD, i już.
Nhờ đó một nhà sinh vật học tế bào như tôi có thể nhảy vào, lấy một con chíp, đặt nó trong một cái hộp như nguyên mẫu mà bạn nhìn thấy ở đó, đặt hộp vào máy giống như bạn nhét một chiếc CD, và bạn đi ra.
Rozmiar nośnika
Cỡ phương tiện
Nośnikami tych sygnałów są niezwykłe białka, które spełniają mnóstwo funkcji, polegających na regulowaniu i wspomaganiu odpowiedzi immunologicznej na inwazję intruzów.
Các dấu hiệu hóa học này tự chúng cũng là các protein đặc biệt có hàng loạt phận sự rất phi thường: điều hòa và củng cố hệ thống miễn dịch của chúng ta chống lại sự xâm nhập.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nośnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.